17/11/2018, 21:44

Bài tập C++ có lời giải

Học lập trình C++ Bài này cung cấp cho bạn danh sách các dạng bài tập C++ có lời giải khác nhau để bạn thực hành khi học ngôn ngữ lập trình C++. Danh sách bài tập C++ kinh điển. Danh sách bài tập C++ cơ bản. Danh sách bài tập C++ nâng cao. Danh sách bài tập cấu ...

Học lập trình C++

Bài này cung cấp cho bạn danh sách các dạng bài tập C++ có lời giải khác nhau để bạn thực hành khi học ngôn ngữ lập trình C++.

  1. Danh sách bài tập C++ kinh điển.
  2. Danh sách bài tập C++ cơ bản.
  3. Danh sách bài tập C++ nâng cao.
  4. Danh sách bài tập cấu trúc dữ liệu và giải thuật.

1. Bài tập C++ kinh điển

Danh sách bài tập:

  1. Dãy số Fibonacci: viết một chương trình C++ in ra dãy số Fibonacci không sử dụng đệ quy và có sử dụng đệ quy.
  2. Số nguyên tố: viết một chương tình C++ kiểm tra số nguyên tố.
  3. Giai thừa: viết một chương trình C++ tính giai thừa của một số không sử dụng đệ quy và có sử dụng đệ quy.
  4. Chuyển đổi hệ cơ số: viết một chương trình C++ để chuyển đổi số nguyên N sang hệ cơ số B (2 <= B <= 32) bất kỳ.

2. Bài tập C++ cơ bản

Danh sách bài tập C++: xử lý số

Danh sách bài tập:

  1. Viết chương trình giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0.
  2. Viết chương trình tìm ước số chung lớn nhất (UCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của hai số a và b.
  3. Viết chương trình liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n.
  4. Viết chương trình liệt kê n số nguyên tố đầu tiên.
  5. Viết chương trình liệt kê tất cả các số nguyên tố có 5 chữ số.
  6. Viết chương trình phân tích số nguyên n thành các thừa số nguyên tố. Ví dụ: 12 = 2 x 2 x 3.
  7. Viết chương trình tính tổng các chữ số của một số nguyên n. Ví dụ: 1234 = 1 + 2 + 3 + 4 = 10.
  8. Một số được gọi là số thuận nghịch nếu ta đọc từ trái sang phải hay từ phải sang trái số đó ta vẫn nhận được một số giống nhau. Ví dụ 123321 là một số thuận nghịch. Hãy liệt kê tất cả các số thuận nghịch có 6 chữa số.
  9. Nhập số tự nhiên n. Hãy liệt kê các số Fibonacci nhỏ hơn n là số nguyên tố.
  10. Dãy số Fibonacci được định nghĩa như sau: F0 = 0, F1 = 1, F2 = 1, Fn = F(n-1) + F(n-2) với n >= 2. Ví dụ: 0, 1, 1, 2, 3, 5, 8, … Hãy viết chương trình tìm số Fibonacci thứ n.
  11. Học lập trình C++
0