18/08/2018, 10:58

Các phương thức dùng để thao tác với HTML & CSS

Xem theo thứ tự từ điển Xem theo nhóm chức năng Phương thức Mô tả addClass() - Thêm tên lớp vào giá trị thuộc tính class của phần tử after() - Thêm nội dung phía sau phần tử append() - Thêm nội dung vào vị trí cuối cùng bên trong phần nội dung của phần tử appendTo() ...

Xem theo thứ tự từ điển
Xem theo nhóm chức năng
Phương thứcMô tả
addClass()- Thêm tên lớp vào giá trị thuộc tính class của phần tử
after()- Thêm nội dung phía sau phần tử
append()- Thêm nội dung vào vị trí cuối cùng bên trong phần nội dung của phần tử
appendTo()- Thêm phần tử HTML vào vị trí cuối cùng bên trong phần nội dung của phần tử
attr()- Thiết lập thuộc tính cho phần tử, hoặc trả về giá trị thuộc tính của phần tử
before()- Thêm nội dung phía trước phần tử
clone()- Sao chép phần tử
css()- Thiết lập thuộc tính định dạng CSS cho phần tử
empty()- Xóa toàn bộ nội dung nằm bên trong phần tử
hasClass()- Kiểm tra xem giá trị thuộc tính class của phần tử có chứa tên lớp được chỉ định hay không
height()- Thiết lập (hoặc trả về) chiều cao phần content của phần tử
innerHeight()- Trả về chiều cao phần content + padding của phần tử
outerHeight()- Trả về chiều cao phần content + padding + border của phần tử
html()- Thiết lập (hoặc trả về) nội dung bên trong phần tử
insertAfter()- Thêm phần tử HTML phía sau phần tử
insertBefore()- Thêm phần tử HTML phía trước phần tử
offset()- Thiết lập (hoặc trả về) vị trí của phần tử (so với vị trí của phần tử gốc)
offsetParent()- Trả về phần tử tổ tiên được thiết lập thuộc tính position với giá trị khác static nằm gần phần tử nhất
position()- Trả về vị trí tương đối của phần tử (so với vị trí của phần tử gốc)
prepend()- Thêm nội dung vào vị trí đầu tiên bên trong phần nội dung của phần tử
prependTo()- Thêm phần tử HTML vào vị trí đầu tiên bên trong phần nội dung của phần tử
remove()- Xóa phần tử
removeAttr()- Xóa thuộc tính của phần tử
removeClass()- Xóa tên lớp khỏi giá trị thuộc tính class của phần tử
replaceAll()- Thay thế phần tử được chọn bởi một phần tử khác
replaceWith()- Thay thế phần tử được chọn bởi một nội dung khác
scrollLeft()- Thiết lập (hoặc trả về) vị trí của thanh cuộn nằm ngang của phần tử
scrollTop()- Thiết lập (hoặc trả về) vị trí của thanh cuộn nằm dọc của phần tử
text()- Thiết lập (hoặc trả về) nội dung văn bản bên trong phần tử
toggleClass()- Thực hiện luân phiên giữa việc thêm/xóa tên lớp khỏi giá trị thuộc tính class của phần tử
unwrap()- Xóa phần tử cha của phần tử
val()- Thiết lập (hoặc trả về) giá trị của phần tử (input, textarea, select)
awidth()- Thiết lập (hoặc trả về) chiều rộng phần content của phần tử
innerWidth()- Trả về chiều rộng phần content + padding của phần tử
outerWidth()- Trả về chiều rộng phần content + padding + border của phần tử
wrap()- Thiết lập phần tử cha cho phần tử
wrapInner()- Thiết lập phần tử cha cho phần nội dung của phần tử
Phương thứcMô tả
awidth()- Thiết lập (hoặc trả về) chiều rộng phần content của phần tử
innerWidth()- Trả về chiều rộng phần content + padding của phần tử
outerWidth()- Trả về chiều rộng phần content + padding + border của phần tử
height()- Thiết lập (hoặc trả về) chiều cao phần content của phần tử
innerHeight()- Trả về chiều cao phần content + padding của phần tử
outerHeight()- Trả về chiều cao phần content + padding + border của phần tử
addClass()- Thêm tên lớp vào giá trị thuộc tính class của phần tử
removeClass()- Xóa tên lớp khỏi giá trị thuộc tính class của phần tử
toggleClass()- Thực hiện luân phiên giữa việc thêm/xóa tên lớp khỏi giá trị thuộc tính class của phần tử
hasClass()- Kiểm tra xem giá trị thuộc tính class của phần tử có chứa tên lớp được chỉ định hay không
after()- Thêm nội dung phía sau phần tử
before()- Thêm nội dung phía trước phần tử
insertAfter()- Thêm phần tử HTML phía sau phần tử
insertBefore()- Thêm phần tử HTML phía trước phần tử
append()- Thêm nội dung vào vị trí cuối cùng bên trong phần nội dung của phần tử
prepend()- Thêm nội dung vào vị trí đầu tiên bên trong phần nội dung của phần tử
appendTo()- Thêm phần tử HTML vào vị trí cuối cùng bên trong phần nội dung của phần tử
prependTo()- Thêm phần tử HTML vào vị trí đầu tiên bên trong phần nội dung của phần tử
scrollLeft()- Thiết lập (hoặc trả về) vị trí của thanh cuộn nằm ngang của phần tử
scrollTop()- Thiết lập (hoặc trả về) vị trí của thanh cuộn nằm dọc của phần tử
replaceAll()- Thay thế phần tử được chọn bởi một phần tử khác
replaceWith()- Thay thế phần tử được chọn bởi một nội dung khác
attr()- Thiết lập thuộc tính cho phần tử, hoặc trả về giá trị thuộc tính của phần tử
removeAttr()- Xóa thuộc tính của phần tử
wrap()- Thiết lập phần tử cha cho phần tử
unwrap()- Xóa phần tử cha của phần tử
wrapInner()- Thiết lập phần tử cha cho phần nội dung của phần tử
position()- Trả về vị trí tương đối của phần tử (so với vị trí của phần tử gốc)
offset()- Thiết lập (hoặc trả về) vị trí của phần tử (so với vị trí của phần tử gốc)
offsetParent()- Trả về phần tử tổ tiên được thiết lập thuộc tính position với giá trị khác static nằm gần phần tử nhất
html()- Thiết lập (hoặc trả về) nội dung bên trong phần tử
text()- Thiết lập (hoặc trả về) nội dung văn bản bên trong phần tử
empty()- Xóa toàn bộ nội dung nằm bên trong phần tử
remove()- Xóa phần tử
clone()- Sao chép phần tử
css()- Thiết lập thuộc tính định dạng CSS cho phần tử
val()- Thiết lập (hoặc trả về) giá trị của phần tử (input, textarea, select)
0