11/08/2018, 20:54

Cấu trúc thư mục theme wordpress

Để bắt đầu làm thêm của riêng bạn thì ban đầu bạn phải có một theme trắng ( Blank theme ) để bắt đầu Theme trắng là gồm có các thư mục và file cơ bản của theme WordPress. Bạn có thể vào trang http://underscores.me/ . Đầu tiên bạn vào trang http://underscores.me/ . Sau đó bạn ghi tên mà ...

Để bắt đầu làm thêm của riêng bạn thì ban đầu bạn phải có một theme trắng ( Blank theme ) để bắt đầu Theme trắng là gồm có các thư mục và file cơ bản của theme WordPress.

Bạn có thể vào trang http://underscores.me/ .

  • Đầu tiên bạn vào trang http://underscores.me/ .
  • Sau đó bạn ghi tên mà bạn muốn cho theme của bạn.
  • Nhấn “GENERATE”. sẽ có 1 file với tên theme mà bạn vừa nhập được nén với định dạng ‘.zip’.

index.php

Là file chính của theme. Trong theme phải có file này. không chỉ sử dụng cho trang chủ .các template khác chưa có trong theme nó sẽ sử dụng file này.

style.css

là file viết style của theme. Trong theme phải có file này. Nó chứa thông tin của theme như tên theme, tên tác giả, số phiên bản.

comments.php

Hiển thị comment và from để người dùng comment. Thường được chèn vào cuối mỗi bài viết hay page

header.php

Là phần header của trang web, chứa thông tin meta link css và js và dữ liệu khác.


Lời gọi file header.php trong các file tempalte

single.php

Là phần hiện chi tiết bài viết. Nếu ko có file này thì khi mở 1 bài viết sẽ sử dụng file index.php

page.php

Trang hiện chi tiết trang trong web.

archive.php

Trang hiện chuyên mục bài viết

search.php

Hiển thị nội dung tìm kiếm

footer.php

là file được thêm vào cuối trang web, hiển thị nội dung cuối trang web.


Hàm gọi file footer.php

function.php

Chức năng của theme sẽ được viết trong file này. Tập tin này tuy không thuộc template của theme. Code ( PHP ) trong đây sẽ được thực thi khi website.Ví dụ nếu theme của bạn không có file single.php để hiển thị chi tiết bài viết, thì nó sẽ sử dụng file index.php để hiển thị.

sidebar.php

Hiển thị sidebar.php .Dùng hiển thị các widget

File chứa widget ” widget area”

0