Danh sách tất cả các hàm xử lý chuỗi trong PHP

Hàm Mô tả chức năng addcslashes() Thêm một dấu gạch chéo ngược () phía trước các ký tự được chỉ định addslashes() Thêm một dấu gạch chéo ngược () phía trước các ký tự là dấu nháy kép, dấu nháy đơn và dấu gạch chéo ngược trong chuỗi bin2hex() Chuyển một chuỗi các ký tự ...

Hàm Mô tả chức năng
addcslashes()Thêm một dấu gạch chéo ngược () phía trước các ký tự được chỉ định
addslashes()Thêm một dấu gạch chéo ngược () phía trước các ký tự là dấu nháy kép, dấu nháy đơn và dấu gạch chéo ngược trong chuỗi
bin2hex()Chuyển một chuỗi các ký tự sang giá trị thập lục phân
chop()Xóa những ký tự được chỉ định ra khỏi vị trí cuối cùng của chuỗi
chr()Trả về một ký tự từ một giá trị ASCII được chỉ định
chunk_​split()Phân tách một chuỗi thành những phần nhỏ và đặt phía sau chúng một số ký tự được chỉ định
convert_​uudecode()Chuyển ngược một chuỗi ký tự đã được mã hóa từ hàm convert_uuencode() về dạng chuỗi ban đầu
convert_​uuencode()Mã hóa một chuỗi bằng thuật toán uuencode
explode()Tách chuỗi ra thành một mảng
fprintf
get_​html_​translation_​table
hebrev
hebrevc
hex2bin
html_​entity_​decode
htmlentities
htmlspecialchars_​decode
htmlspecialchars
implode
join
lcfirst
levenshtein
localeconv
ltrim()Xóa những ký tự được chỉ định ra khỏi vị trí đầu tiên của chuỗi
md5_​file
md5
metaphone
money_​format
nl_​langinfo
nl2br
number_​format
ord
parse_​str
print
printf
quoted_​printable_​decode
quoted_​printable_​encode
quotemeta
rtrim()Xóa những ký tự được chỉ định ra khỏi vị trí cuối cùng của chuỗi
setlocale
sha1_​file
sha1
similar_​text
soundex
sprintf
sscanf
str_​getcsv
str_​ireplace
str_​pad
str_​repeat
str_​replace
str_​rot13
str_​shuffle
str_​split
str_​word_​count
strcasecmp
strchr
strcmp
strcoll
strcspn
strip_​tags
stripcslashes
stripos
stripslashes
stristr
strlen()Trả về số lượng ký tự của một chuỗi
strnatcasecmp
strnatcmp
strncasecmp
strncmp
strpbrk
strpos
strrchr
strrev
strripos
strrpos
strspn
strstr
strtok
strtoupper() Chuyển toàn bộ ký tự trong chuỗi về dạng chữ in hoa
strtolower() Chuyển toàn bộ ký tự trong chuỗi về dạng chữ thường
strtr
substr_​compare
substr_​count
substr_​replace
substr
trim()Xóa những ký tự được chỉ định ra khỏi vị trí đầu & cuối của chuỗi
ucfirst
ucwords
vfprintf
vprintf
vsprintf
wordwrap
0