12/08/2018, 16:54

Làm quen với Objectype-C trrong lập trình ios (Part 1)

I Giới thiệu - Objectype-C là ngôn ngữ được phát triển dựa trên ngôn ngữ C bằng cách thêm các tính năng của ngôn ngữ lập trình Small Talk làm cho nó trở thành một ngôn ngữ hướng đối tượng. Nó chủ yếu được sử dụng trong việc phát triển các hệ điều hành iOS và Mac OS X cũng như các ứng dụng của ...

I Giới thiệu

- Objectype-C là ngôn ngữ được phát triển dựa trên ngôn ngữ C bằng cách thêm các tính năng của ngôn ngữ lập trình Small Talk làm cho nó trở thành một ngôn ngữ hướng đối tượng. Nó chủ yếu được sử dụng trong việc phát triển các hệ điều hành iOS và Mac OS X cũng như các ứng dụng của nó.
- Điều quan trọng nhất phải làm khi học Objectype-C là tập trung vào các khái niệm và không được quên nó trong từng chi tiết của ngôn ngữ.
- Objectype-C hỗ trợ đầy đủ các tính chất của hướng đối tượng: Đóng gói, kế thừa, trừu tượng, đa hình.

II Cấu trúc chương trình

- Cấu trúc của 1 chương trình cơ bản gồm các phần sau: 
        Preprocessor Commands
        Interface
        Implementation
        Method
        Variables
        Statements & Expressions
        Comments
- Ví dụ với chương trình in ra "Hello world"

    #import <Foundation/Foundation.h>
    @interface SampleClass:NSObject
     - (void)sampleMethod;
    @end

    @implementation SampleClass
    - (void)sampleMethod {
           NSLog(@"Hello, World! 
");
    }
    @end

    int main() {
       /* my first program in Objective-C */
       SampleClass *sampleClass = [[SampleClass alloc]init];
       [sampleClass sampleMethod];
       return 0;
   }
   
   Kết quả sau khi biên dịch và chạy:  2018-01-25 07:48:32.020 demo[65832] Hello, World!

III Các kiểu dữ liệu trong Objectype-C

1 Integer Types
Type Storage size Value range
char 1 byte -128 to 127 or 0 to 255
unsigned char 1 byte 0 to 255
signed char 1 byte -128 to 127
int 2 or 4 bytes -32,768 to 32,767 or -2,147,483,648 to 2,147,483,647
unsigned int 2 or 4 bytes 0 to 65,535 or 0 to 4,294,967,295
short 2 bytes -32,768 to 32,767
unsigned short 2 bytes 0 to 65,535
long 4 bytes -2,147,483,648 to 2,147,483,647
unsigned long 4 bytes 0 to 4,294,967,295
2 Floating-Point Types
Type Storage size Value range Precision
float 4 bytes 1.2E-38 to 3.4E+38 6 decimal places
double 8 byte 2.3E-308 to 1.7E+308 15 decimal places
long double 10 byte 3.4E-4932 to 1.1E+4932 19 decimal places
3 The Void Type
    1 - Function return as void
    2 - Function arguments as void

IV Một số toán tử thường sử dụng trong Objectype-C

1 Toán tử số học
Ký hiệu Chức năng
+ Cộng
- Trừ
* Nhân
/ Chia lấy phần nguyên
% Chia lấy dư
++ Tăng giá trị lên 1 đơn vị
--- Giảm gía trị đi 1 đơn vị
 2 Toán tử quan hệ
Ký hiệu Chức năng
== So sánh bằng
!= Khác
> Lớn hơn
< Nhỏ hơn
>= Lớn hơn hoặc bằng
<= Nhỏ hơn hoặc bằng
  3 Toán tử logic
Ký hiệu Chức năng
&&
! NOT
0