range() trong php

Hàm range() trong php sẽ tạo ra một mảng, các phần tử của mảng là một dãy kí tự do người dùng truyền vào kí tự đầu và cuối. Cú pháp Cú pháp : range($start, $end , $step); Trong đó : $start : là phần tử đầu tiên. $end : là phần tử cuối cùng. $step : độ chênh lệch của ...

Hàm range() trong php sẽ tạo ra một mảng, các phần tử của mảng là một dãy kí tự do người dùng truyền vào kí tự đầu và cuối.

Cú pháp

Cú pháp: range($start, $end , $step);

Trong đó:

  • $start : là phần tử đầu tiên.
  • $end : là phần tử cuối cùng.
  • $step : độ chênh lệch của các phần tử liên tiếp, mặc định nếu không chuyền thì $step = 1.

Ví dụ

Code
$arr = range(1, 5);
echo "<pre>";
   print_r($arr);
echo "</pre>";
Kết quả
Array
(
    [0] => 1
    [1] => 2
    [2] => 3
    [3] => 4
    [4] => 5
)
Code
$arr = range('a', 'h' , 2);
echo "<pre>";
   print_r($arr);
echo "</pre>";
Kết quả
Array
(
    [0] => a
    [1] => c
    [2] => e
    [3] => g
)

Trên đây là cách sử hàm range() trong php.

Tham khảo: php.net

Các loại function khác

  • Array Functions
  • Hash Functions
  • String Functions
  • Variable handling Functions
  • Date / Time function
  • File system Functions
  • MySQLI Function
  • Hàm tự định nghĩa

Nguồn: code24h.com

0