19/09/2018, 15:04

Bảng mã ký tự trong HTML

Để có thể hiển thị trang HTML một cách chuẩn xác, bạn phải cung cấp cho trình duyệt biết bảng mã ký tự mà bạn đang sử dụng cho trang. Bảng mã ký tự là gì? Charset là gì? ASCII là bảng mã ký tự (còn gọi là charset) chuẩn đầu tiên trên thế giới. Nó bao gồm 127 ký tự chữ và số khác nhau ...

Để có thể hiển thị trang HTML một cách chuẩn xác, bạn phải cung cấp cho trình duyệt biết bảng mã ký tự mà bạn đang sử dụng cho trang.

Bảng mã ký tự là gì? Charset là gì?

ASCII là bảng mã ký tự (còn gọi là charset) chuẩn đầu tiên trên thế giới. Nó bao gồm 127 ký tự chữ và số khác nhau có thể sử dụng được trên Internet.

ASCII bao gồm các số (0-9), ký tự Tiếng Anh (A-Z) và một số ký tự đặc biệt như: ! $ + – ( ) @ < > .

ANSI (Windows-1252) là bảng mã ký tự windows nguyên bản, hỗ trợ tới 256 mã ký tự khác nhau.

ISO-8859-1 là bảng mã ký tự mặc định cho HTML 4, hỗ trợ 256 mã ký tự khác nhau.

Bởi vì bảng mã ANSI và ISO bị giới hạn nên UTF-8 được lựa chọn là bảng mã mặc định trong HTML5.

UTF-8 (Unicode) bao gồm hầu như tất cả các ký tự và các ký hiệu trên thế giới.

HTML4 cũng hỗ trợ bảng mã Unicode UTF-8

Thuộc tính charset trong HTML

Để có thể hiển thị trang HTML một cách chuẩn xác, bạn phải cung cấp cho trình duyệt biết bảng mã ký tự mà bạn đang sử dụng bằng cách dùng thẻ <meta>.

Trong HTML4

Trong HTML5

Nếu trình duyệt nhận thấy bảng mã ISO-8859-1 được dùng trong trang, nó sẽ mặc định chuyển sang ANSI, bởi vì ANSI bao gồm ISO-8859-1 và có thêm 32 ký tự khác.

Sự khác nhau giữa các bảng mã

Bảng so sánh dưới đây sẽ cho bạn thấy sự khác biệt giữa các bảng mã đã được nêu tên ở trên:

SốASCIIANSI8859UTF-8Miêu tả
32 dấu cách
33!!!!chấm than
34""""nháy kép
35####thăng
36$$$$dollar
37%%%%phần trăm
38&&&&dấu và
39''''nháy đơn
40((((ngoặc trái
41))))ngoặc phải
42****hoa thị
43++++dấu cộng
44,,,,dấu phảy
45----dấu trừ
46....dấu chấm
47////gạch chéo
480000số 0
491111số 1
502222số 2
513333số 3
524444số 4
535555số 5
546666số 6
557777số 7
568888số 8
579999số 9
58::::hai chấm
59;;;;chấm phảy
60lớn hơn
63????hỏi chấm
64@@@@tại
65AAAAA hoa
66BBBBB hoa
67CCCCC hoa
68DDDDD hoa
69EEEEE hoa
70FFFFF hoa
71GGGGG hoa
72HHHHH hoa
73IIIII hoa
74JJJJJ hoa
75KKKKK hoa
76LLLLL hoa
77MMMMM hoa
78NNNNN hoa
79OOOOO hoa
80PPPPP hoa
81QQQQQ hoa
82RRRRR hoa
83SSSSS hoa
84TTTTT hoa
85UUUUU hoa
86VVVVV hoa
87WWWWW hoa
88XXXXX hoa
89YYYYY hoa
90ZZZZZ hoa
91[[[[ngoặc vuông trái
92gạch ngược
93]]]]ngoặc vuông phải
94^^^^dấu mũ
95____gạch dưới
96````dấu huyền
97aaaaa nhỏ
98bbbbb nhỏ
99ccccc nhỏ
100ddddd nhỏ
101eeeee nhỏ
102fffff nhỏ
103ggggg nhỏ
104hhhhh nhỏ
105iiiii nhỏ
106jjjjj nhỏ
107kkkkk nhỏ
108lllll nhỏ
109mmmmm nhỏ
110nnnnn nhỏ
111ooooo nhỏ
112ppppp nhỏ
113qqqqq nhỏ
114rrrrr nhỏ
115sssss nhỏ
116ttttt nhỏ
117uuuuu nhỏ
118vvvvv nhỏ
119wwwww nhỏ
120xxxxx nhỏ
121yyyyy nhỏ
122zzzzz nhỏ
123{{{{ngoặc nhọn trái
124||||gạch đứng
125}}}}ngoặc nhọn phải
126~~~~dấu ngã
127DEL    
128   euro
129 Không sử dụng
130   ngoặc đơn dưới
131 ƒ  f nhỏ có móc
132   ngoặc kép dưới
133   chấm lửng
134   chữ thập
135   chữ thập kép
136 ˆ  dấu mũ cách điệu
137   phần nghìn
138 Š  S hoa có dấu mũ ngược
139   nháy đơn chỉ bên trái
140 Œ  chữ OE ghép hoa
141  không sử dụng
142 Ž  Z hoa có dấu mũ ngược
143  không sử dụng
144  không sử dụng
145   nháy đơn bên trái
146   nháy đơn bên phải
147   nháy kép bên trái
148   nháy kép bên phải
149   chấm giữa dòng
150   gạch ngang
151   gạch ngang dài
152 ˜  dấu ngã nhỏ
153   thương hiệu
154 š  s nhỏ có dấu mũ ngược
155   nháy đơn chỉ bên phải
156 œ  chữ OE ghép nhỏ
157  không sử dụng
158 ž  z nhỏ có dấu mũ ngược
159 Ÿ  Y hoa có dấu tách âm
160    dấu cách
161 ¡¡¡dấu chấm than ngược
162 ¢¢¢xu
163 £££Bảng Anh
164 ¤¤¤tiền tệ
165 ¥¥¥Yên Nhật
166 ¦¦¦gạch đứng gãy
167 §§§mục
168 ¨¨¨dấu tách âm
169 ©©©bản quyền
170 ªªªchỉ số nữ giới
171 «««nháy kép chỉ bên trái
172 ¬¬¬dấu không
173 ­­­gạch nối mềm
174 ®®®đã đăng ký bản quyền
175 ¯¯¯gạch trên
176 °°°độ
177 ±±±cộng-trừ
178 ²²²mũ hai
179 ³³³mũ ba
180 ´´´dấu sắc
181 µµµdấu micro
182 đánh dấu đoạn
183 ···chấm ngang dòng
184 ¸¸¸dấu ngoặc dưới chữ c
185 ¹¹¹mũ một
186 ºººchỉ số nam giới
187 »»»nháy kép chỉ bên phải
188 ¼¼¼một phần tư
189 ½½½một phần hai
190 ¾¾¾ba phần tư
191 ¿¿¿dấu hỏi ngược
192 ÀÀÀA hoa với dấu huyền
193 ÁÁÁA hoa với dấu sắc
194 ÂÂÂA hoa với dấu mũ
195 ÃÃÃA hoa với dấu ngã
196 ÄÄÄA hoa với dấu tách âm
197 ÅÅÅA hoa với dấu tròn ở trên
198 ÆÆÆAE hoa
199 ÇÇÇC hoa với dấu ngoặc dưới
200 ÈÈÈE hoa với dấu huyền
201 ÉÉÉE hoa với dấu sắc
202 ÊÊÊE hoa với dấu mũ
203 ËËËE hoa với dấu tách âm
204 ÌÌÌI hoa với dấu huyền
205 ÍÍÍI hoa với dấu sắc
206 ÎÎÎI hoa với dấu mũ
207 ÏÏÏI hoa với dấu tách âm
208 ÐÐÐEth hoa
209 ÑÑÑN hoa với dấu ngã
210 ÒÒÒO hoa với dấu huyền
211 ÓÓÓO hoa với dấu sắc
212 ÔÔÔO hoa với dấu mũ
213 ÕÕÕO hoa với dấu ngã
214 ÖÖÖO hoa với dấu tách âm
215 ×××nhân
216 ØØØO hoa với dấu gạch chéo
217 ÙÙÙU hoa với dấu huyền
218 ÚÚÚU hoa với dấu sắc
219 ÛÛÛU hoa với dấu mũ
220 ÜÜÜU hoa với dấu tách âm
221 ÝÝÝY hoa với dấu sắc
222 ÞÞÞThorn hoa
223 ßßßs nhỏ mạnh
224 àààa nhỏ với dấu huyền
225 áááa nhỏ với dấu sắc
226 âââa nhỏ với dấu mũ
227 ãããa nhỏ với dẫu ngã
228 äääa nhỏ với dấu tách âm
229 åååa nhỏ với dấu tròn bên trên
230 æææae nhỏ
231 çççc nhỏ với dấu ngoặc dưới
232 èèèe nhỏ với dấu huyền
233 ééée nhỏ với dấu sắc
234 êêêe nhỏ với dấu sắc
235 ëëëe nhỏ với dấu tách âm
236 ìììi nhỏ với dấu huyền
237 íííi nhỏ với dấu sắc
238 îîîi nhỏ với dấu mũ
239 ïïïi nhỏ với dấu tách âm
240 ðððeth nhỏ
241 ñññn nhỏ với dấu ngã
242 òòòo nhỏ với dấu huyền
243 óóóo nhỏ với dấu sắc
244 ôôôo nhỏ với dấu mũ
245 õõõo nhỏ với dấu ngã
246 öööo nhỏ với dấu tách âm
247 ÷÷÷dấu chia
248 øøøo nhỏ với dấu gạch chéo
249 ùùùu nhỏ với dấu huyền
250 úúúu nhỏ với dấu sắc
251 ûûûu nhỏ với dấu mũ
252 üüüu nhỏ với dấu tách âm
253 ýýýy nhỏ với dấu sắc
254 þþþthorn nhỏ
255 ÿÿÿy nhỏ với dấu tách âm

Bảng mã ASCII

ASCII sử dụng giá trị từ 0 đến 31 (và giá trị số 127) cho các ký tự điều khiển.

ASCII sử dụng giá trị từ 32 đến 126 cho chữ, số và ký hiệu.

ASCII không sử dụng giá trị từ 128 đến 255.

Bảng mã ANSI (Windows-1252)

ANSI giống hệt ASCII với các giá trị từ 0 đến 127.

ANSI độc quyền sở hữu các ký tự từ 128 đến 159.

ANSI giống hệt UTF-8 với các giá trị từ 160 đến 255.

Bảng mã ISO-8859-1

8859-1 giống hệt ASCII với các giá trị từ 0 đến 127.

8859-1 không sử dụng các giá trị từ 128 đến 159.

8859-1 giống hệt UTF-8 với các giá trị từ 160 đến 255.

Bảng mã UTF-8

UTF-8 giống hệt ASCII với các giá trị từ 0 đến 127.

UTF-8 không sử dụng các giá trị từ 128 đến 159.

UTF-8 giống hệt cả ANSI và 8859-1 với các giá trị từ 160 đến 255.

UTF-8 sử dụng các giá trị từ 256 trở lên với hơn 10 000 ký tự khác nhau.

0