02/10/2018, 14:25

1 MB bằng 1000KB hay 1024 KB? Đổi đơn vị dữ liệu như thế nào?

Như chúng ta đã biết, trên lý thuyết chúng ta được học ở trường 1 Bytes = 8 bits, 1 Kilobytes = 1024 Bytes tương tự thì 1 Megabytes = 1024 Kilobytes, thế nhưng khi tính toán các bài tập, hoặc chuyển đổi các đơn vị trên thông qua một số công cụ online thì kết quả 1 Megabytes = 1000 ...

Như chúng ta đã biết, trên lý thuyết chúng ta được học ở trường 1 Bytes = 8 bits, 1 Kilobytes = 1024 Bytes tương tự thì 1 Megabytes = 1024 Kilobytes, thế nhưng khi tính toán các bài tập, hoặc chuyển đổi các đơn vị trên thông qua một số công cụ online thì kết quả 1 Megabytes = 1000 Kilobytes. Để lý giải được việc này chúng ta cần xem qua các thông tin dưới đây?

1. 1 MB bằng 1000KB?

Theo dõi kết quả thực tế của 2 công cụ chuyển đổi dưới đây:

1 MB bằng 1000 kilobytes – Theo Google

1 MB = 1024 KB theo convertlive

Qua tìm hiểu, mình được biết có hai cách để đại diện cho số lượng lớn:

Bạn có thể hiển thị chúng theo bội số 1000 (cơ số 10) hoặc 1024 (cơ số 2).

Nếu bạn sử dụng cơ số 10 thì biểu diễn theo Tiền tố số liệu SI còn nếu bạn sử dụng cơ số 2 thì bạn đang biểu diễn theo Tiền tố nhị phân IEC

Nhiều ứng dụng sử dụng tên tiền tố SI cho nó và một số sử dụng tên tiền tố IEC.

Minh họa về kí hiệu chính xác của từng hệ:

a. Sử dụng tiêu chuẩn IEC

1 KiB = 1024 byte
1 MiB = 1024 KiB = 1048576 byte

b. Sử dụng tiêu chuẩn SI

1 KB = 1000 bytes
1 MB = 1000 KB = 1000000 bytes

Như vậy, 1MB bằng 1000 Bytes, còn 1MiB = 1024 KiB

2. Đổi đơn vị dữ liệu như thế nào?

Đầu tiên các bạn cần hiểu rõ các kí hiệu đơn vị như sau:

Kí hiệuDiễn giải
bbit
BByte
KbKilobit
KBKilobyte
MbMegabit
MBMegabyte
GbGigabit
GBGigabyte

Trong bảng trên các bạn cần chú ý kí hiệu giữa b và B tương ứng giữa bit và byte, bởi 1 byte = 8 bit

Chuyển đổi đơn vị dữ liệu máy tính – Nguồn wikipedia

a. Chuyển đổi theo tiêu chuẩn IEC

Chuyển đổi theo theo tiêu chuẩn IEC là sử dụng cơ số 2

Ví dụ

  • 1 GB (Gigabyte) = 1*8 = 8 Gb (Gigabit)
  • 1 GB (Gigabyte) = 1*2^10 = 1024 MB (Megabyte)
  • 1 GB (Gigabyte) = 1*8*2^10 = 8192 Mb (Megabit)
  • 1 GB (Gigabyte) = 1*2^10*2^10 = 1048576 KB (Kilobyte)
  • Tương tự như vậy chúng ta nhân 2^10 lên.

Đối với đơn vị thể hiện tốc độ như Mbps hay MBps thì ps tương ứng với /s hay per second

Ví dụ: 1 Mbps (hay 1 Mb/s) = 1/8 = 0.125 MB/s

b. Chuyển đổi theo tiêu chuẩn SI

Chuyển đổi theo theo tiêu chuẩn SI là sử dụng cơ số 10

Ví dụ

  • 1 GiB (Gibibyte) = 1*8 = 8 Gib (Gibibit)
  • 1 GiB (Gibibyte) = 1*10^3 = 1000 MiB (Mebibyte)
  • 1 GiB (Gibibyte) = 1*8*10^3 = 8000 Mib (Mebibit)
  • 1 GiB (Gibibyte) = 1*10^3*10^3 = 1000000 KiB (Kibibyte)
  • Tương tự như vậy chúng ta nhân 10^3 lên.
0