I18n next Configuration options
Bài dịch được lấy từ ngồn https://www.i18next.com/configuration-options.html
Configuration options
i18next.init(options, callback)
Tất cả các tùy chọn gọi init hoặc createInstance.
logging
option
default
description
debug
false
Ghi lại thông tin để điều khiển đầu ra. Giúp ...
Bài dịch được lấy từ ngồn https://www.i18next.com/configuration-options.html
Configuration options
i18next.init(options, callback)
Tất cả các tùy chọn gọi init hoặc createInstance.
logging
option |
default |
description |
---|
debug |
false |
Ghi lại thông tin để điều khiển đầu ra. Giúp tìm ra vấn đề khi không thể load. |
languages, namespaces, resources
option |
default |
description |
---|
resources |
undefined |
Tài nguyên để khởi tạo với (nếu không sử dụng tải hoặc không bổ sung bằng cách sử dụng addResourceBundle ). |
lng |
undefined |
Ngôn ngữ để sử dụng (ghi đè lên ngôn ngữ được tìm thấy) . |
fallbackLng |
'dev' |
Ngôn ngữ để sử dụng nếu bản dịch bằng ngôn ngữ người dùng không có sẵn. |
whitelist |
false |
Các ngôn ngữ cho phép. |
nonExplicitWhitelist |
false |
Nếu giá trị true sẽ pass. en-US nếu tìm kiếm en trong whitelist. |
load |
'all' |
Các mã ngôn ngữ để tra cứu, cho ngôn ngữ thiết lập là 'en-US': 'all' --> ['en-US', 'en', 'dev'] , 'currentOnly' --> 'en-US' , 'languageOnly' --> 'en'. |
preload |
false |
Các ngôn ngữ để tải trước. Quan trọng về serverside để chắc chắn bản dịch được nạp trước khi render view. |
lowerCaseLng |
false |
Ngôn ngữ được down case. |
ns |
'translation' |
Mảng string của namespace để load. |
defaultNS |
'translation' |
Giá trị mặc địng của namespace được sử dụng nếu không pass được traslation function. |
fallbackNS |
false |
Mảng string của namespace để tìm kiếm nếu không tìm thấy trong những namespace đã given. |
missing keys
option |
default |
description |
---|
saveMissing |
false |
Gọi save missing key function khi không tìm thấy key. |
updateMissing |
false |
thử nghiệm: cho phép cập nhật các giá trị mặc định bằng cách sử dụng saveMissing (chỉ hoạt động khi defaultValue khác với giá trị dịch) Chỉ hữu ích khi phát triển ban đầu hoặc khi giữ code mà không thay đổi các giá trị bên ngoài code. |
saveMissingTo |
'fallback' |
'current' hoặc 'all'. |
missingKeyHandler |
false |
function(lng, ns, key, fallbackValue) { } được sử dụng cho việc quản lý chính bị thiếu key (cần set saveMising về giá trị true.) |
parseMissingKeyHandler |
noop |
function (key). |
appendNamespaceToMissingKey |
false |
Thêm namespace nếu thiếu key. |
translation defaults
option |
default |
description |
---|
simplifyPluralSuffix |
true |
Sẽ sử dụng 'plural' làm hậu tố cho các ngôn ngữ chỉ có 1 hình dạng số nhiều, đặt nó là false sẽ hậu tố tất cả với số. |
postProcess |
false |
Chuỗi hoặc mảng của các postprocessors để áp dụng cho mỗi mặc định. |
returnNull |
true |
Cho phép các giá trị null như là translation hợp lệ. |
returnEmptyString |
true |
Cho phép các chuỗi rỗng như là translation hợp lệ. |
returnObjects |
false |
Cho phép các object như là translation hợp lệ. |
returnedObjectHandler |
noop |
function(key, value, options) {} được gọi nếu đối tượng được truyền như là khoá nhưng returnObjects được đặt thành false. |
joinArrays |
false |
Ký tự, ví dụ. ' n' rằng các mảng sẽ được kết hợp bởi ký tự xuống dòng. |
saveMioverloadTranslationOptionHandler |
function(args) { return { defaultValue: args[1] }; }; |
mặc định: đặt defaultValue. |
interpolation |
{...} |
xem interpolation. |
plugin options
option |
default |
description |
---|
detection |
undefined |
Tùy chọn phát hiện ngôn ngữ - kiểm tra tài liệu của plugin. |
backend |
undefined |
Tùy chọn cho phụ trợ - kiểm tra tài liệu của plugin. |
cache |
undefined |
Tùy chọn cho lớp bộ nhớ cache - kiểm tra tài liệu của plugin. |
misc
option |
default |
description |
---|
initImmediate |
true |
kích hoạt load resource trong hàm init bên trong một setTimeout (hành vi async mặc định). Đặt nó thành false nếu backend của bạn tải các resource đồng bộ - cách đó gọi i18next.t sau khi init có thể mà không cần chuyển tiếp vào gọi gọi init. |
keySeparator |
'.' |
Ký tự cho key riêng biệt. |
nsSeparator |
':' |
Ký tự tách namespace khỏi key. |
pluralSeparator |
'_' |
Ký tự tách plural khỏi key. |
contextSeparator |
'_' |
Ký tự tách nội dung khỏi key. |
appendNamespaceToCIMode |
false |
Tiền tố của namespace để trả về khi sử dụng cimode. |
initImmediate
Ví dụ cách sử dụng initImmediate khi sử dụng plugin phụ trợ cho phép đồng bộ hóa.
import i18next from 'i18next';
import SyncBackend from 'i18next-sync-fs-backend';
// not working
i18next
.use(SyncBackend)
.init();
i18next.t('key'); // -> will not return value as init was run async
/*
execution order of function calls
- init
- t
- loadResources (as called inside timeout)
*/
// working
i18next
.use(SyncBackend)
.init({ initImmediate: false });
i18next.t('key'); // -> will return value
/*
execution order of function calls
- init
- loadResources (as called without timeout)
- t
*/
Cảm ơn và hi họng bài viết có ích cho công việc của bạn.