Làm quen với Objectype-C trrong lập trình ios (Part 1)
I Giới thiệu
- Objectype-C là ngôn ngữ được phát triển dựa trên ngôn ngữ C bằng cách thêm các tính năng của ngôn ngữ lập trình Small Talk làm cho nó trở thành một ngôn ngữ hướng đối tượng. Nó chủ yếu được sử dụng trong việc phát triển các hệ điều hành iOS và Mac OS X cũng như các ứng dụng của ...
I Giới thiệu
- Objectype-C là ngôn ngữ được phát triển dựa trên ngôn ngữ C bằng cách thêm các tính năng của ngôn ngữ lập trình Small Talk làm cho nó trở thành một ngôn ngữ hướng đối tượng. Nó chủ yếu được sử dụng trong việc phát triển các hệ điều hành iOS và Mac OS X cũng như các ứng dụng của nó.
- Điều quan trọng nhất phải làm khi học Objectype-C là tập trung vào các khái niệm và không được quên nó trong từng chi tiết của ngôn ngữ.
- Objectype-C hỗ trợ đầy đủ các tính chất của hướng đối tượng: Đóng gói, kế thừa, trừu tượng, đa hình.
II Cấu trúc chương trình
- Cấu trúc của 1 chương trình cơ bản gồm các phần sau:
Preprocessor Commands
Interface
Implementation
Method
Variables
Statements & Expressions
Comments
- Ví dụ với chương trình in ra "Hello world"
#import <Foundation/Foundation.h>
@interface SampleClass:NSObject
- (void)sampleMethod;
@end
@implementation SampleClass
- (void)sampleMethod {
NSLog(@"Hello, World!
");
}
@end
int main() {
/* my first program in Objective-C */
SampleClass *sampleClass = [[SampleClass alloc]init];
[sampleClass sampleMethod];
return 0;
}
Kết quả sau khi biên dịch và chạy: 2018-01-25 07:48:32.020 demo[65832] Hello, World!
III Các kiểu dữ liệu trong Objectype-C
1 Integer Types
Type |
Storage size |
Value range |
---|
char |
1 byte |
-128 to 127 or 0 to 255 |
unsigned char |
1 byte |
0 to 255 |
signed char |
1 byte |
-128 to 127 |
int |
2 or 4 bytes |
-32,768 to 32,767 or -2,147,483,648 to 2,147,483,647 |
unsigned int |
2 or 4 bytes |
0 to 65,535 or 0 to 4,294,967,295 |
short |
2 bytes |
-32,768 to 32,767 |
unsigned short |
2 bytes |
0 to 65,535 |
long |
4 bytes |
-2,147,483,648 to 2,147,483,647 |
unsigned long |
4 bytes |
0 to 4,294,967,295 |
2 Floating-Point Types
Type |
Storage size |
Value range |
Precision |
---|
float |
4 bytes |
1.2E-38 to 3.4E+38 |
6 decimal places |
double |
8 byte |
2.3E-308 to 1.7E+308 |
15 decimal places |
long double |
10 byte |
3.4E-4932 to 1.1E+4932 |
19 decimal places |
3 The Void Type
1 - Function return as void
2 - Function arguments as void
IV Một số toán tử thường sử dụng trong Objectype-C
1 Toán tử số học
Ký hiệu |
Chức năng |
---|
+ |
Cộng |
- |
Trừ |
* |
Nhân |
/ |
Chia lấy phần nguyên |
% |
Chia lấy dư |
++ |
Tăng giá trị lên 1 đơn vị |
--- |
Giảm gía trị đi 1 đơn vị |
2 Toán tử quan hệ
Ký hiệu |
Chức năng |
---|
== |
So sánh bằng |
!= |
Khác |
> |
Lớn hơn |
< |
Nhỏ hơn |
>= |
Lớn hơn hoặc bằng |
<= |
Nhỏ hơn hoặc bằng |
3 Toán tử logic
Ký hiệu |
Chức năng |
---|
&& |
Và |
|
|
! |
NOT |