11/08/2018, 19:46

List trong Java AWT

Previous Đối tượng của lớp List thể hiện một danh sách các mục văn bản. Với sự giúp đỡ của đối tượng List, người dùng có thể chọn một trong hai mục hoặc nhiều mục. Nó kế thừa lớp Component. Khai báo lớp AWT List public class List extends Component implements ...

Previous

Đối tượng của lớp List thể hiện một danh sách các mục văn bản. Với sự giúp đỡ của đối tượng List, người dùng có thể chọn một trong hai mục hoặc nhiều mục. Nó kế thừa lớp Component.

Khai báo lớp AWT List

public class List extends Component implements ItemSelectable, Accessible

Ví dụ List trong Java AWT

package vn.viettuts.awt;

import java.awt.Frame;
import java.awt.List;

public class ListExample1 {
    public ListExample1() {
        Frame frame = new Frame();
        frame.setTitle("Ví dụ List trong Java AWT");
        List list = new List(5);
        list.setBounds(100, 50, 100, 80);
        list.add("C++");
        list.add("Java");
        list.add("PHP");
        list.add("Python");
        list.add("C#");
        list.add("Adroid");
        frame.add(list);
        frame.setSize(400, 250);
        frame.setLayout(null);
        frame.setVisible(true);
    }

    public static void main(String args[]) {
        new ListExample1();
    }
}

Kết quả:

Ví dụ List trong Java AWT

Ví dụ List trong Java AWT với ActionListener

package vn.viettuts.awt;

import java.awt.Button;
import java.awt.Frame;
import java.awt.Label;
import java.awt.List;
import java.awt.event.ActionEvent;
import java.awt.event.ActionListener;

public class ListExample2 {
    ListExample2() {
        Frame frame = new Frame();
        final Label label = new Label();
        label.setAlignment(Label.CENTER);
        label.setSize(500, 100);
        Button button = new Button("Show");
        button.setBounds(200, 150, 80, 30);
        // tham so thu hai cua ham khoi tao List = false, không cho phép chọn nhiều
        final List list1 = new List(4, false);
        list1.setBounds(100, 100, 80, 80);
        list1.add("C");
        list1.add("C++");
        list1.add("Java");
        list1.add("PHP");
        // tham so thu hai cua ham khoi tao List = true, cho phép chọn nhiều
        final List list2 = new List(4, true);
        list2.setBounds(100, 200, 80, 80);
        list2.add("Struts");
        list2.add("Spring");
        list2.add("Hibernate");
        list2.add("EJB");
        // add các thành phần vào frame
        frame.setTitle("Ví dụ List trong Java AWT");
        frame.add(list1);
        frame.add(list2);
        frame.add(label);
        frame.add(button);
        frame.setSize(500, 300);
        frame.setLayout(null);
        frame.setVisible(true);
        // đăng ký Listener
        button.addActionListener(new ActionListener() {
            public void actionPerformed(ActionEvent e) {
                String data = "Ngôn ngữ lập trình được chọn: " + 
                        list1.getItem(list1.getSelectedIndex());
                data += ", Framework được chọn:";
                for (String frame : list2.getSelectedItems()) {
                    data += frame + " ";
                }
                label.setText(data);
            }
        });
    }

    public static void main(String args[]) {
        new ListExample2();
    }
}

Kết quả:

Ví dụ List trong Java AWT
Previous
0