Number trong Python
Kiểu dữ liệu Number lưu trữ các giá trị số. Chúng là các kiểu dữ liệu immutable, hay là kiểu dữ liệu không thay đổi, nghĩa là các thay đổi về giá trị của kiểu dữ liệu số này sẽ tạo ra một đối tượng được cấp phát mới. Các đối tượng Number được tạo khi bạn gán một giá trị cho chúng. Ví dụ: ...
Kiểu dữ liệu Number lưu trữ các giá trị số. Chúng là các kiểu dữ liệu immutable, hay là kiểu dữ liệu không thay đổi, nghĩa là các thay đổi về giá trị của kiểu dữ liệu số này sẽ tạo ra một đối tượng được cấp phát mới.
Các đối tượng Number được tạo khi bạn gán một giá trị cho chúng. Ví dụ:
var1 = 1 var2 = 10
Bạn cũng có thể xóa tham chiếu tới một đối tượng Number bởi sử dụng lệnh del. Cú pháp của lệnh del như sau:
del var1[,var2[,var3[....,varN]]]]
Bạn có thể xóa một đối tượng hoặc nhiều đối tượng bởi lệnh del này, ví dụ:
del var del var_a, var_b
Python hỗ trợ 4 kiểu dữ liệu số, đó là:
Ngoài ra, bạn cũng cần chú ý rằng: Python cho phép bạn sử dụng chữ l với long, nhưng chúng tôi đề nghị bạn nên sử dụng chữ hoa L để tránh rắc rối với số 1.
Chuyển đổi kiểu số trong Python
Python chuyển đổi các số một cách nội tại bên trong một biểu thức chứa các kiểu phức tạp thành một kiểu chung để ước lượng. Tuy nhiên có đôi khi bạn cần chuyển đổi tường minh một số từ kiểu này sang kiểu khác để thỏa mãn yêu cầu của một toán tử hoặc một hàm.
Hằng toán học trong Python
Python cũng định nghĩa hai hằng toán học là: hằng toán học pi và hằng toán học e.
Để làm việc và thao tác với các số, Python cũng cung cấp cho bạn một danh sách các hàm xử lý số đa dạng. Dưới đây là danh sách các hàm.
Nhóm hàm toán học trong Python
Hàm | Miêu tả |
---|---|
Hàm abs(x) | Trị tuyệt đối của x |
Hàm ceil(x) | Số nguyên nhỏ nhất mà không nhỏ hơn x |
Hàm cmp(x, y) | Trả về -1 nếu x < y, trả về 0 nếu x == y, hoặc 1 nếu x > y |
Hàm exp(x) | Trả về ex |
Hàm fabs(x) | Giá trị tuyệt đối của x |
Hàm floor(x) | Số nguyên lớn nhất mà không lớn hơn x |
Hàm log(x) | Trả về lnx, với x> 0 |
Hàm log10(x) | Trả về log10(x), với x> 0 . |
Hàm max(x1, x2,...) | Trả về số lớn nhất |
Hàm min(x1, x2,...) | Trả về số nhỏ nhất |
Hàm modf(x) | Trả về phần nguyên và phần thập phân của x. Cả hai phần có cùng dấu với x và phần nguyên được trả về dưới dạng một số thực |
Hàm pow(x, y) | Trả về giá trị của x**y. |
Hàm round(x [,n]) | Làm tròn x về n chữ số sau dấu thập phân. Python làm tròn theo cách sau: round(0.5) là 1.0 và round(-0.5) là -1.0 |
Hàm sqrt(x) | Trả về căn bậc hai của x, với x > 0 |
Nhóm hàm xử lý số ngẫu nhiên trong Python
Các số ngẫu nhiên được sử dụng cho các game, test, bảo mật, … Python cung cấp các hàm sau để xử lý số ngẫu nhiên.
Hàm | Miêu tả |
---|---|
Hàm choice(seq) |
Một item ngẫu nhiên trong một list, tuple, hoặc một string |
Hàm randrange ([start,] stop [,step]) |
Một phần tử được lựa chọn một cách ngẫu nhiên từ dãy (start, stop, step) |
Hàm random() |
Một số thực ngẫu nhiên r trong dãy 0>= r >1 |
Hàm seed([x]) |
Thiết lập giá trị nguyên bắt đầu mà được sử đụng trong bộ sinh số ngẫu nhiên. Bạn nên gọi hàm này trước khi gọi bất cứ hàm ngẫu nhiên nào khác. Hàm này trả về None |
Hàm shuffle(lst) |
Sắp xếp các item trong list một cách ngẫu nhiên |
Hàm uniform(x, y) |
Một số thực ngẫu nhiên r trong dãy x>= r >y |
Nhóm hàm lượng giác trong Python
Dưới đây là danh sách các hàm lượng giác trong Python:
Hàm | Miêu tả |
---|---|
Hàm acos(x) |
Trả về arcos của x, giá trị radian |
Hàm asin(x) |
Trả về arcsin của x, giá trị radian |
Hàm atan(x) |
Trả về arctan của x, giá trị radian |
Hàm atan2(y, x) |
Trả atan(y / x), giá trị radian |
Hàm cos(x) |
Trả về cos của x |
Hàm hypot(x, y) |
Trả về sqrt(x*x + y*y) |
Hàm sin(x) |
Trả về sin của x |
Hàm tan(x) |
Trả về tan của x |
Hàm degrees(x) |
Chuyển đổi góc x từ radian thành độ |
Hàm radians(x) |
Chuyển đổi góc x từ độ thành radian |