AVG() Lấy giá trị trung bình của cột trong MySQL
Hàm AVG() được dùng để lấy giá trị trung bình cộng của một cột. Cú pháp SELECT AVG(column_name) FROM table_name; Một số ví dụ Chúng ta có một bảng sinh_vien như sau: (Bạn có thể bấm vào đây để download câu lệnh tạo bảng như bên dưới) Full_name Gender Age ...
Hàm AVG() được dùng để lấy giá trị trung bình cộng của một cột.
Cú pháp
SELECT AVG(column_name) FROM table_name;
Một số ví dụ
Chúng ta có một bảng sinh_vien như sau:
(Bạn có thể bấm vào đây để download câu lệnh tạo bảng như bên dưới)
| Full_name | Gender | Age | City |
|---|---|---|---|
| Nguyen Thanh Nhan | Nam | 19 | Can Tho |
| Pham Thu Huong | Nu | 20 | Vinh Long |
| Nguyen Nhu Ngoc | Nu | 20 | Soc Trang |
| Bui Thanh Bao | Nam | 19 | Soc Trang |
| Le My Nhan | Nu | 22 | Can Tho |
| Tan Thuc Bao | Nam | 35 | An Giang |
| Trinh Giao Kim | Nam | 44 | Bac Lieu |
Ví dụ 1
Lấy tuổi trung bình của các sinh viên trong danh sách
SELECT AVG(Age) FROM sinh_vien;
Sau khi thực thi, MySQL trả về một bảng kết quả như sau:
| AVG(Age) |
|---|
| 25.5714 |
Ví dụ 2
Lấy tuổi trung bình của những sinh viên nữ và đổi tên cột thành Age_tb
SELECT AVG(Age) AS Age_tb FROM sinh_vien WHERE Gender = 'Nu';
Sau khi thực thi, MySQL trả về một bảng kết quả như sau:
| Age_tb |
|---|
| 20.6667 |
Ví dụ 3
Lấy họ tên & tuổi của những sinh viên có tuổi lớn hơn độ tuổi trung bình của tất cả sinh viên.
SELECT Full_name, Age FROM sinh_vien WHERE Age > (SELECT AVG(Age) FROM sinh_vien);
Sau khi thực thi, MySQL trả về một bảng kết quả như sau:
| Full_name | Age |
|---|---|
| Tan Thuc Bao | 35 |
| Trinh Giao Kim | 44 |