Các câu lệnh Vim mà các developer nên biết
Việc sử dụng Vim đối với người mới sử dụng sẽ khá phức tạp, và làm ảnh hưởng đến tốc độ sử dụng thay vì sử dụng các Text editor khác, tuy nhiên nếu nắm rõ các command dưới đây của Vim thì việc sử dụng của bạn sẽ được tăng lên nhanh chóng cho đến khi bạn thuần thục. Việc sử dụng Vim thuần thục sẽ ...
Việc sử dụng Vim đối với người mới sử dụng sẽ khá phức tạp, và làm ảnh hưởng đến tốc độ sử dụng thay vì sử dụng các Text editor khác, tuy nhiên nếu nắm rõ các command dưới đây của Vim thì việc sử dụng của bạn sẽ được tăng lên nhanh chóng cho đến khi bạn thuần thục. Việc sử dụng Vim thuần thục sẽ khiến bạn hạn chế đến mức thấp nhất việc sử dụng chuột và di chuyển tay quanh bàn phím và chuột dẫn đến thời gian lập trình và thao tác sẽ nhanh hơn rất nhiều. Hy vọng bài viết cơ bản dưới đây sẽ giúp ích cho các bạn.
Cơ bản
Câu lệnh |
Ý nghĩa |
---|
:e filename |
Mở filename với editor |
:w |
Lưu file |
:q |
Thoát Vim |
:q! |
Thoát mà không lưu |
:x |
Viết vào file (nếu thay đổi đã được tạo) và thoát |
:sav filename |
Lưu file dưới tên (filename) |
. |
Lặp lại thao tác gần nhất ở Normal Mode |
5. |
Lặp lại 5 lần thao tác gần nhất ở Normal Mode |
Moving File
Câu lệnh |
Ý nghĩa |
---|
k hoặc mũi tên lên |
Di chuyển lên trên 1 dòng |
j hoặc mũi tên xuống |
Di chuyển xuống dưới 1 dòng |
h hoặc mũi tên sang trái |
Di chuyển sang trái 1 ký tự |
l hoặc mũi tên sang phải |
Di chuyển sang phải 1 ký tự |
e |
Di chuyển đến cuối từ |
b |
Di chuyển đến đầu từ (lùi lại) |
w |
Di chuyển đến đầu từ (tiến lên) |
O |
Di chuyển đến đầu dòng |
G |
Di chuyển đến cuối file |
gg |
Di chuyển đến đầu file |
L |
Di chuyển đến cuối screen |
:59 hoặc 59G |
Di chuyển đến dòng 59 |
20 |
Di chuyển đến cột 20 |
% |
Di chuyển đến các ngoặc trong dòng |
[[ |
Nhảy đến nơi bắt đầu function |
[{ |
Nhảy đến nơi bắt đầu block |
Cut, copy & paste
Câu lệnh |
Ý nghĩa |
---|
y |
Copy phần text đã chọn vào clipboard |
p |
Paste content |
dd |
Cut dòng hiện tại |
yw |
Copy word |
yy |
Copy dòng hiện tại |
y$$ |
Copy đến cuối dòng |
D |
Copy tới cuối file |
Search
Câu lệnh |
Ý nghĩa |
---|
/word |
Tìm kiếm "word" từ trên xuống dưới |
?word |
Tìm kiếm "word" từ dưới lên trên |
* |
Tìm kiếm từ con trỏ |
/cstring |
Tìm "String" cả chữ hoa lẫn chữ thường |
/jo[ha]n |
Tìm "john" và "joan" |
/< the |
Tìm từ bắt đầu bằng the ví dụ: theatre or then |
/the> |
Tìm từ kết thúc bằng the ví dụ: breathe |
Replace
Câu lệnh |
Ý nghĩa |
---|
:%s/old/new/g |
Replace toàn bộ old thành new ở trong file |
:%s/onward/forward/gi |
Replace toàn bộ onward thành forward ở trong file, case unsensitive |
%s/old/new/gc |
Replace toàn bộ old thành new ở trong file kèm theo confirm |
:2,35s/old/new/g |
Replace toàn bộ old thành new từ dòng 2 đến 35 |
:5,$$/old/new/g |
Replace toàn bộ old thành new từ dòng 5 đến EOF |
:%s/^/hello/g |
Thêm vào đầu của mỗi dòng bằng hello |
:%s/$$Harry/g |
Thêm vào cuối của mỗi dòng bằng Harry |
:g/string/d |
Xoá toàn bộ các dòng có chứa từ string |
|