Các phần tử mới trong HTML5
Dưới đây là danh sách các phần tử mới trong HTML5 và mô tả cách sử dụng chúng. Những phần tử cú pháp/cấu trúc mới trong HTML5 HTML5 mang tới các phần tử mới để cấu trúc văn bản tốt hơn. Thẻ Mô tả <article> Định nghĩa một bài ...
Dưới đây là danh sách các phần tử mới trong HTML5 và mô tả cách sử dụng chúng.
Những phần tử cú pháp/cấu trúc mới trong HTML5
HTML5 mang tới các phần tử mới để cấu trúc văn bản tốt hơn.
Thẻ | Mô tả |
---|---|
<article> | Định nghĩa một bài viết. |
<aside> | Định nghĩa nội dung bên cạnh nội dung trang |
<bdi> | Phân tách một phận văn bản có thể được định dạng theo cách khác những phần còn lại |
<details> | Định nghĩa chi tiết thêm để người dùng xem hoặc ẩn |
<dialog> | Định nghĩa hộp thoại hoặc cửa sổ |
<figcaption> | Định nghĩa mô tả cho phần tử <figure> |
<figure> | Định nghĩa nội dung tự chứa |
<footer> | Định nghĩa footer cho văn bản (document) hoặc phần văn bản (section) |
<header> | Định nghĩa tiêu đề cho văn bản hoặc phần văn bản |
<main> | Định nghĩa cho nội dung chính của văn bản |
<mark> | Định nghĩa cho phần văn bản được đánh dấu/nhấn mạnh |
<meter> | Định nghĩa đo lường vô hướng cho một khoảng biết trước |
<nav> | Định nghĩa cho đường dẫn điều hướng |
<progress> | Đại diện cho tiến độ công việc |
<rp> | Định nghĩa cho những gì sẽ hiển thị trên trình duyệt mà không hỗ trợ ghi chú ruby. |
<rt> | Định nghĩa để giải thích/phát âm kí tự (với chữ Đông Á) |
<ruby> | Định nghĩa cho ghi chú ruby (với chữ Đông Á) |
<section> | Định nghĩa cho một phần trong văn bản. |
<summary> | Định nghĩa cho phần tiêu đề nhìn thấy được của phần tử <details> |
<time> | Định nghĩa cho ngày tháng/thời gian |
<wbr> | Định nghĩa cho đoạn xuống dòng khả thi |
Các phần tử form mới trong HTML5
Thẻ | Mô tả |
---|---|
<datalist> | Xác định danh sách các lựa chọn định trước cho dữ liệu đầu vào |
<output> | Định nghĩa cho kết quả tính toán |
Các kiểu nhập dữ liệu đầu vào mới trong HTML5
Kiểu dữ liệu đầu vào mới | Kiểu thuộc tính cho dữ liệu đầu vào mới |
---|---|
|
|
HTML5 - Cú pháp thuộc tính mới
HTML5 cho phép 4 kiểu cú pháp cho các thuộc tính. Ví dụ dưới đây cho biết các kiểu cú pháp được dùng trong thẻ <input>
Loại | Ví dụ |
---|---|
Rỗng | <input type="text" value="John" disabled> |
Không trích dẫn | <input type="text" value=John> |
Trích dẫn kép | <input type="text" value="John Doe"> |
Trích dẫn đơn | <input type="text" value='John Doe'> |
Trong HTML5, tất cả 4 cú pháp đều có thể được sử dụng, tùy vào việc thuộc tính đó cần gì.
Đồ họa trong HTML5
Thẻ | Mô tả |
---|---|
<canvas> | Vẽ đồ họa nhanh chóng thông qua kịch bản (thường là JavaScript) |
<svg> | Vẽ đồ họa vector có thể thay đổi kích thước |
Các phần tử đa phương tiện mới trong HTML5
Thẻ | Mô tả |
---|---|
<audio> | Định nghĩa nội dung là âm thanh |
<embed> | Định nghĩa bộ chứa (container) cho ứng dụng ngoài (không phải HTML) |
<source> | Định nghĩa nhiều nguồn cho các phần tử đa phương tiện (<video> và <audio>) |
<track> | Định nghĩa text track cho phần tử đa phương tiện (<video> và <audio>) |
<video> | Định nghĩa video hoặc phim |
Bài trước: Hỗ trợ HTML5 trên các trình duyệt
Bài sau: Cú pháp trong HTML5