Các thuộc tính Text trong CSS
Màu sắc của văn bản Thuộc tính color được sử dụng để thiết lập màu sắc của text (văn bản). Với CSS, màu sắc thường xác định bởi: một tên màu, như “red” (màu đỏ) giá trị HEX, như “#ff0000” giá trị RGB, như “rgb(255,0,0)” ...
Màu sắc của văn bản
Thuộc tính color được sử dụng để thiết lập màu sắc của text (văn bản). Với CSS, màu sắc thường xác định bởi:
- một tên màu, như “red” (màu đỏ)
- giá trị HEX, như “#ff0000”
- giá trị RGB, như “rgb(255,0,0)”
Mặc định màu chữ trên một trang được xác định là màu của phần body.
body { color: blue; } h1 { color: green; }
Lưu ý: với CSS tuân thủ W3C, nếu bạn xác định thuộc tính color, bạn cũng phải xác định color-background.
Căn chỉnh văn bản
Thuộc tính text-align được sử dụng để thiết lập căn chỉnh một văn bản theo chiều ngang. Văn bản có thể được căn chỉnh sang trái, phải, căn giữa hoặc theo dạng justified.
Ví dụ dưới đây thể hiện văn bản căn giữa, trái hoặc phải (căn lề trái là mặc định nếu hướng văn bản trái sang phải, và canh lề bên phải là mặc định nếu hướng văn bản là phải-sang trái):
h1 { text-align: center; } h2 { text-align: left; } h3 { text-align: right; }
Khi thuộc tính text-align có giá trị “justify”, mỗi hàng văn bản sẽ được kéo dài sao cho các lề trái, lề phải nằm thẳng một cột với nhau.
div { text-align: justify; }
Trang trí văn bản
Thuộc tính text-decoration được sử dụng để thiết lập hoặc xóa định dạng trang trí khỏi văn bản. Giá trị text-decoration: none; được sử dụng để loại bỏ định dạng gạch chân văn bản chứa link:
a { text-decoration: none; }
Giá trị của text-decoration khác cũng được sử dụng để trang trí văn bản:
h1 { text-decoration: overline; } h2 { text-decoration: line-through; } h3 { text-decoration: underline; }
Lưu ý: không khuyến nghị sử dụng văn bản gạch chân mà không có link, vì điều này dễ gây hiểu nhầm cho người đọc.
Chuyển đổi văn bản
Thuộc tính text-transform được sử dụng để xách định văn bản viết hoa hoặc viết thường. Thuộc tính này có thể dùng để chuyển mọi văn bản thành viết thường, viết hoa hay viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ.
p.uppercase { text-transform: uppercase; } p.lowercase { text-transform: lowercase; } p.capitalize { text-transform: capitalize; }
Thụt lề văn bản
Thuộc tính text-indent được sử dụng để thụt lề dòng đầu tiên của văn bản.
p { text-indent: 50px; }
Khoảng cách giữa các chữ
Thuộc tính letter-spacing được sử dụng để xác định khoảng cách giữa các chữ cái trong một văn bản. Ví dụ dưới đây cho thấy cách để tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các chữ cái:
h1 { letter-spacing: 3px; } h2 { letter-spacing: -3px; }
Chiều cao của dòng văn bản
Thuộc tính line-height dùng để xác định chiều cao của dòng văn bản:
p.small { line-height: 0.8; } p.big { line-height: 1.8; }
Hướng văn bản
Thuộc tính direction dùng để thay đổi hướng văn bản của một phần tử.
p { direction: rtl; }
Khoảng cách giữa các từ
Thuộc tính word-spacing xác định khoảng cách giữa các từ trong một văn bản. Ví dụ dưới đây cho bạn thấy các tăng, giảm khoảng cách giữa các từ:
h1 { word-spacing: 10px; } h2 { word-spacing: -5px; }
Đổ bóng văn bản
Thuộc tính text-shadow thêm bóng vào văn bản. Ví dụ dưới đây xác định vị trí bóng theo chiều ngang (3px), vị trí bóng theo chiều dọc (2px) và bóng màu đỏ (red):
h1 { text-shadow: 3px 2px red; }
Tất cả thuộc tính CSS của văn bản
Thuộc tính | Mô tả |
color | thiết lập màu sắc văn bản |
direction | xác định hướng văn bản |
letter-spacing | tăng hoặc giảm khoảng cách giữa cách chữ cái |
line-height | thiết lập chiều cao của dòng |
text-align | xác định căn chỉnh văn bản theo chiều ngang |
text-decoration | xác định văn bản được trang trí thêm |
text-indent | xác định thụt lề cho dòng đầu tiên của khối văn bản |
text-shadow | xác định hiệu ứng bóng cho văn bản |
text-transform | điều chỉnh văn bản viết hoa, viết thường |
text-overflow | xác định nội dung bị tràn không được hiển thị phải được thông báo cho người dùng |
unicode-bidi | được sử dụng cùng với thuộc tính direction để thiết lập hoặc trả về văn bản ghi đè trên nhiều ngôn ngữ giữa các tài liệu giống nhau |
vertical-align | thiết lập sự sắp xếp theo chiều dọc của một phần tử |
white-space | xác định cách xử lý khoảng trắng bên trong phần tử |
word-spacing | tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các từ trong văn bản |
- Học lập trình front-end cơ bản với bootstrap 4/html5/css3
- Học lập trình front-end nâng cao qua Project thực tế
- Học thiết kế web với Photoshop, CSS theo kiểu SASS
- Học cách sử dụng Git_hub cho lập trình viên
- Học lập trình Back-end PHP theo mô hình MVC cơ bản
- Học lập trình Back-end PHP theo mô hình MVC nâng cao
- Học lập trình Cơ sở dữ liệu với AngularJS
- Học lập trình theme wordpress. Làm ra mọi website hoàn chỉnh với wordpress
- Combo lập trình front-end từ cơ bản – nâng cao
- Combo lập trình back-end từ cơ bản đến nâng cao
- Combo lập trình web với word press từ A-Z