11/08/2018, 19:44

CheckBox trong Java AWT

Previous Lớp Checkbox được sử dụng để tạo một hộp kiểm. Nó được sử dụng để biến một tùy chọn on (true) hoặc off (false). Click vào một hộp kiểm thay đổi trạng thái của nó từ “on” thành “off” hoặc từ “off” thành “on”. Khai báo lớp ...

Previous

Lớp Checkbox được sử dụng để tạo một hộp kiểm. Nó được sử dụng để biến một tùy chọn on (true) hoặc off (false). Click vào một hộp kiểm thay đổi trạng thái của nó từ “on” thành “off” hoặc từ “off” thành “on”.

Khai báo lớp AWT Checkbox

public class Checkbox extends Component implements ItemSelectable, Accessible

Ví dụ Checkbox trong Java AWT

package vn.viettuts.awt;

import java.awt.Checkbox;
import java.awt.Frame;

public class CheckBoxExample1 {
    public CheckBoxExample1() {
        Frame f = new Frame("Ví dụ AWT Checkbox");
        Checkbox checkbox1 = new Checkbox("C++");
        checkbox1.setBounds(100, 50, 50, 50);
        Checkbox checkbox2 = new Checkbox("Java", true);
        checkbox2.setBounds(100, 90, 50, 50);
        f.add(checkbox1);
        f.add(checkbox2);
        f.setSize(400, 200);
        f.setLayout(null);
        f.setVisible(true);
    }

    public static void main(String args[]) {
        new CheckBoxExample1();
    }
}

Kết quả:

Ví dụ Checkbox trong Java AWT

Ví dụ Checkbox trong Java AWT với ItemListener

package vn.viettuts.awt;

import java.awt.Checkbox;
import java.awt.Frame;
import java.awt.Label;
import java.awt.event.ItemEvent;
import java.awt.event.ItemListener;

public class CheckBoxExample2 {
    public CheckBoxExample2() {
        Frame f = new Frame("Ví dụ AWT Checkbox");
        final Label label1 = new Label();
        final Label label2 = new Label();
        label1.setBounds(50, 20, 200, 50);
        label2.setBounds(50, 50, 200, 50);
        Checkbox checkbox1 = new Checkbox("C++");
        checkbox1.setBounds(100, 80, 50, 50);
        Checkbox checkbox2 = new Checkbox("Java");
        checkbox2.setBounds(100, 120, 50, 50);
        f.add(checkbox1);
        f.add(checkbox2);
        f.add(label1);
        f.add(label2);
        checkbox1.addItemListener(new ItemListener() {
            public void itemStateChanged(ItemEvent e) {
                label1.setText("C++ Checkbox: " + (e.getStateChange() == 1 
                        ? "checked" : "unchecked"));
            }
        });
        checkbox2.addItemListener(new ItemListener() {
            public void itemStateChanged(ItemEvent e) {
                label2.setText("Java Checkbox: " + (e.getStateChange() == 1 
                        ? "checked" : "unchecked"));
            }
        });
        f.setSize(400, 200);
        f.setLayout(null);
        f.setVisible(true);
    }

    public static void main(String args[]) {
        new CheckBoxExample2();
    }
}

Kết quả:

Ví dụ Checkbox trong Java AWT
Previous
0