11/08/2018, 19:45
CheckBoxGroup trong Java AWT
Previous Đối tượng của lớp CheckboxGroup được sử dụng để nhóm một tập hợp các Checkbox lại với nhau. Tại một thời điểm chỉ có một nút hộp kiểm được phép ở trạng thái “on” và các nút hộp kiểm còn lại ở trạng thái “off”. Nó kế thừa lớp Object. Khai báo ...
Previous
Đối tượng của lớp CheckboxGroup được sử dụng để nhóm một tập hợp các Checkbox lại với nhau. Tại một thời điểm chỉ có một nút hộp kiểm được phép ở trạng thái “on” và các nút hộp kiểm còn lại ở trạng thái “off”. Nó kế thừa lớp Object.
Khai báo lớp AWT CheckboxGroup
public class CheckboxGroup extends Object implements Serializable
Ví dụ CheckboxGroup trong Java AWT
package vn.viettuts.awt; import java.awt.Checkbox; import java.awt.CheckboxGroup; import java.awt.Frame; public class CheckBoxExample1 { public CheckBoxExample1() { Frame f = new Frame("Ví dụ AWT CheckboxGroup"); CheckboxGroup cbg = new CheckboxGroup(); Checkbox checkbox1 = new Checkbox("C++", cbg, false); checkbox1.setBounds(100, 50, 50, 50); Checkbox checkbox2 = new Checkbox("Java", cbg, true); checkbox2.setBounds(100, 90, 50, 50); f.add(checkbox1); f.add(checkbox2); f.setSize(400, 200); f.setLayout(null); f.setVisible(true); } public static void main(String args[]) { new CheckBoxExample1(); } }
Kết quả:
Ví dụ CheckboxGroup trong Java AWT với ItemListener
package vn.viettuts.awt; import java.awt.Checkbox; import java.awt.CheckboxGroup; import java.awt.Frame; import java.awt.Label; import java.awt.event.ItemEvent; import java.awt.event.ItemListener; public class CheckBoxExample2 { public CheckBoxExample2() { Frame f = new Frame("Ví dụ AWT CheckboxGroup"); final Label label1 = new Label(); label1.setBounds(50, 50, 200, 20); CheckboxGroup cbg = new CheckboxGroup(); Checkbox checkbox1 = new Checkbox("C++", cbg, false); checkbox1.setBounds(100, 80, 50, 20); Checkbox checkbox2 = new Checkbox("Java", cbg, true); checkbox2.setBounds(100, 100, 50, 20); f.add(checkbox1); f.add(checkbox2); f.add(label1); checkbox1.addItemListener(new ItemListener() { public void itemStateChanged(ItemEvent e) { label1.setText("C++ Checkbox: " + (e.getStateChange() == 1 ? "checked" : "unchecked")); } }); checkbox2.addItemListener(new ItemListener() { public void itemStateChanged(ItemEvent e) { label1.setText("Java Checkbox: " + (e.getStateChange() == 1 ? "checked" : "unchecked")); } }); f.setSize(400, 200); f.setLayout(null); f.setVisible(true); } public static void main(String args[]) { new CheckBoxExample2(); } }
Kết quả:
Previous