DATEDIFF – Tính thời gian giữa 2 mốc thời gian
DATEDIFF: trả lại một số (number) giữa 2 ngày. Đơn vị số có thể trở về ngày, tháng, tuần trong năm nay, … tùy chọn số đối số để chuyển đến. Do dữ liệu lưu kiểu datetime có tất cả các ngày và thời gian, nhưng chúng ta chỉ quan tâm đến 1 trong ngày, tháng, năm, … ...
DATEDIFF: trả lại một số (number) giữa 2 ngày. Đơn vị số có thể trở về ngày, tháng, tuần trong năm nay, … tùy chọn số đối số để chuyển đến. Do dữ liệu lưu kiểu datetime có tất cả các ngày và thời gian, nhưng chúng ta chỉ quan tâm đến 1 trong ngày, tháng, năm, … thì DATEDIFF là lựa chọn tốt cho để so sánh, tính toán khoảng thời gian giữa 2 ngày, bạn chỉ so sánh thời gian, ngày, tháng, năm tùy vào đối số truyền vào. Hàm này rất rất tiện lợi và linh hoạt nhờ vào bảng đối số bên dưới.
Cú pháp:
DATEDIFF (đối số, ngày bắt đầu, ngày kết thúc)
Trong đó:
Đối số | Diễn giải |
---|---|
Year | yy, yyyy |
quarter | qq, q |
Month | mm, m |
dayofyear | dy, y |
Day | dd, d |
Week | wk, ww |
Hour | hh |
minute | mi, n |
second | ss, s |
millisecond | ms |
Ví dụ:
Tổng số trở lại giữa ngày ngày ngày hiện tại và bảng kết quả trong bảng đề standard dữ liệu cơ sở dữ liệu Quán ruou này. Bởi vì tổng số ngày, nên đối số là chuyển giao day.
Use Pubs SELECT DATEDIFF (day, pubdate, getdate ()) AS TongSoNgay From titles
Ghi chú:
Lần lược thay đối số day cho tất cả các trường hợp còn lại