Định danh một thiết bị Android - Các định danh có sẵn
Dưới đây là một số các định danh có thể nhận được bằng cách viết code trên Android mà chúng ta có thể sử dụng để định danh một thiết bị hoặc cài đặt. Tôi đã cố gắng cung cấp một chút thông tin về mỗi loại định danh và cần permissions gì để có thể lấy được định danh đó. Identifier Example ...
Dưới đây là một số các định danh có thể nhận được bằng cách viết code trên Android mà chúng ta có thể sử dụng để định danh một thiết bị hoặc cài đặt. Tôi đã cố gắng cung cấp một chút thông tin về mỗi loại định danh và cần permissions gì để có thể lấy được định danh đó.
Identifier | Example Value | Permission Required |
---|---|---|
Android ID via Settings.Secure | 2fc4b5912826ad1 | NONE |
Android Build.SERIAL | HT6C90202028 | NONE |
Android Build.MODEL | Pixel XL | NONE |
Android Build.BRAND | NONE | |
Android Build.MANUFACTURER | NONE | |
Android Build.DEVICE | marlin | NONE |
Android Build.PRODUCT | marlin | NONE |
IMEI | 352698276144152 | READ_PHONE_STATE |
Phone Number | 2028675309 | READ_PHONE_STATE or READ_SMS |
ICCID (Sim Serial Number) | 311477629513071 | READ_PHONE_STATE |
Android ID via Settings.Secure
Đây là một dãy 64 bit được sinh ra và lưu lại khi thiết bị lần đầu khởi động. Nó sẽ được reset khi thiết bị được wiped. Nó là ID unique cho thiết bị tính theo cài đặt của OS nhưng sẽ unique tính theo ứng dụng bắt đầu từ Android O
String androidId = Settings.Secure.getString(context.getContentResolver(), Settings.Secure.ANDROID_ID);
IMEI (International Mobile Equipment Identity)
Đây là một unique ID của thiết bị. Cần permission READ_PHONE_STATE để có thể nhận được IMEI
String imei = ((TelephonyManager) context.getSystemService(Context.TELEPHONY_SERVICE)).getDeviceId();
ICCID (Sim Serial Number)
Số serial của thẻ Sim
String iccid = ((TelephonyManager) context.getSystemService(Context.TELEPHONY_SERVICE)).getSubscriberId();
Phone Number
LẤy số điện thoại
String phoneNumber = ((TelephonyManager) context.getSystemService(Context.TELEPHONY_SERVICE)).getLine1Number();
Android Build.SERIAL
Bắt đầu từ Android 2.3 (“Gingerbread”) định danh này có thể lấy được thông qua android.os.Build.SERIAL
String serial = android.os.Build.SERIAL;
Android Build.MODEL
Model của sản phẩm, định danh này người dùng có thể xem được bằng cách vào Settings->About
String model = android.os.Build.MODEL;
Android Build.MANUFACTURER
Hãng sản xuất sản phẩm/ thiết bị phần cứng ví dụ LG, Samsung, HTC
HẾT