get_html_translation_table – Trả về bảng dịch được dịch bởi htmlspecialchars() và htmlentities()
(PHP 4, PHP 5) get_html_translation_table – Trả về bảng dịch được dịch bởi htmlspecialchars() và htmlentities() Miêu tả hàm get_html_translation_table 1 array get_html_translation_table ( [ int $table = ...
(PHP 4, PHP 5)
get_html_translation_table – Trả về bảng dịch được dịch bởi htmlspecialchars() và htmlentities()
Miêu tả hàm get_html_translation_table
1 |
array get_html_translation_table ([ int $table = HTML_SPECIALCHARS [, int $flags = ENT_COMPAT | ENT_HTML401 [, string $encoding = "UTF-8" ]]] ) |
Những ký tự đặc biệt có thể được mã hóa theo nhiều cách. Ví dụ dấu nháy kép (“) có thể được mã hóa thành “, ” hoặc ". Hàm get_html_translation_table() chỉ trả về giá trị được dịch bởi htmlspecialchars() và htmlentities().
Tham số
table
Sử dụng một trong 2 bảng HTML_ENTITIES hoặc HTML_SPECIALCHARS.
flags
Sử dụng một hoặc nhiều hằng số được quy định ở bảng dưới đây cho tham số $flags. Mặc địch là ENT_COMPAT | ENT_HTML401.
Hằng số có sẵn trong tham số flags
Tên hằng số | Miêu tả |
---|---|
ENT_COMPAT | Bảng sẽ chứa dấu nháy kép ("), không chứa dấu nháy đơn ('). |
ENT_QUOTES | Bảng chứa cả dấu nháy kép (") và dấu nháy đơn ('). |
ENT_NOQUOTES | Bảng không chứa cả dấu nháy kép (") lẫn dấu nháy đơn ('). |
ENT_HTML401 | Bảng dành cho HTML 4.01. |
ENT_XML1 | Bảng dành cho XML 1. |
ENT_XHTML | Bảng dành cho XHTML. |
ENT_HTML5 | Bảng dành cho HTML 5. |
encoding
Bảng mã được sử dụng. Nếu không có, giá trị mặc định được sử dụng là ISO-8859-1 trong phiên bản PHP từ 5.4.0 trở về trước, UTF-8 với phiên bản PHP sau 5.4.0.
Những mã sau được hỗ trợ:
Những mã được hỗ trợ
Mã | Tên gọi khác | Miêu tả |
---|---|---|
ISO-8859-1 | ISO8859-1 | Tây Âu, Latin-1 |
ISO-8859-5 | ISO8859-5 | Latin/Cyrillic |
ISO-8859-15 | ISO8859-15 | Tây Âu, Latin-9. Thêm ký hiệu Euro, chữ Pháp và Phần Lan bị thiếu trong Latin-1 (ISO-8859-1). |
UTF-8 | ASCII tương thích với multi-byte trong Unicode 8-bit. | |
cp866 | ibm866, 866 | Mã Cyrillic đặc trưng của DOS. |
cp1251 | Windows-1251, win-1251, 1251 | Mã Cyrillic đặc trưng của Windows |
cp1252 | Windows-1252, 1252 | Mã đặc trưng của Windows cho Tây Âu. |
KOI8-R | koi8-ru, koi8r | Nga |
BIG5 | 950 | Chữ Trung Quốc phồn thể, chủ yếu được sử dụng ở Đài Loan. |
GB2312 | 936 | Chữ Trung Quốc giản thể, mã chuẩn quốc gia. |
BIG5-HKSCS | Big5 với phần mở rộng dành cho Hong Kong, chữ Trung Quốc phồn thể. | |
Shift_JIS | SJIS, SJIS-win, cp932, 932 | Chữ Nhật Bản. |
EUC-JP | EUCJP, eucJP-win | Chữ Nhật Bản. |
MacRoman | Mã được sử dụng bởi hệ điều hành Mac. | |
' | Một chuỗi rỗng kích hoạt tìm từ bảng mã script (Zend multibyte), default_charset và địa phương hiện tại (xem thêm nl_langinfo() và setlocale()). Không khuyến khích sử dụng. |
Giá trị trả về
Trả về bảng dịch là một mảng, với ký tự nguyên bản là keys và ký tự được dịch là values.
Ví dụ
Ví dụ 1 về hàm get_html_translation_table()
1 2 3 |
<?php var_dump(get_html_translation_table(HTML_ENTITIES, ENT_QUOTES | ENT_HTML5)); ?> |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 |
array(1510) { [" "]=> string(9) "
" ["!"]=> string(6) "!" ["""]=> string(6) """ ["#"]=> string(5) "#" ["$"]=> string(8) "$" ["%"]=> string(8) "%" ["&"]=> string(5) "&" ["'"]=> string(6) "'" // ... } |