Hàm CASE trong SQL Server 2005 (Phần 3)
Trong phần một và hai của loạt bài này, chúng tôi đã giải thích cách sử dụng các hàm CASE đơn giản trong truy vấn. Phần này sẽ hướng dẫn cách sử dụng hàm CASE trong các mệnh đề như GROUP BY Phương thức 6: Sử dụng hàm CASE đơn giản trong mệnh đề GROUP BY ...
Trong phần một và hai của loạt bài này, chúng tôi đã giải thích cách sử dụng các hàm CASE đơn giản trong truy vấn. Phần này sẽ hướng dẫn cách sử dụng hàm CASE trong các mệnh đề như GROUP BY
Phương thức 6: Sử dụng hàm CASE đơn giản trong mệnh đề GROUP BY
Giả sử chúng ta có bảng sau
set quoted_identifier off go use tempdb go if exists (select * from dbo.sysobjects where id = object_id(N'[emp]') and OBJECTPROPERTY(id, N'IsUserTable') = 1) drop table [emp] GO create table Emp (id int, [First name] varchar(50), [Last name] varchar(50), Salary money, state char(2)) go insert into Emp (id,[First name],[Last name], salary, State ) values (1,'John','Smith',120000,'WA') insert into Emp (id,[First name],[Last name], salary, State ) values (2,'James','Bond',95000,'OR') insert into Emp (id,[First name],[Last name], salary , State) values (3,'Alexa','Mantena',200000,'WY') insert into Emp (id,[First name],[Last name], salary, State ) values (4,'Shui','Qui',36000,'CO') insert into Emp (id,[First name],[Last name], salary, State ) values (5,'William','Hsu',39000,'NE') insert into Emp (id,[First name],[Last name], salary , State) values (6,'Danielle','Stewart',50000,'TX') insert into Emp (id,[First name],[Last name], salary , State) values (7,'Martha','Mcgrath',400000,'PA') insert into Emp (id,[First name],[Last name], salary, State ) values (8,'Henry','Fayol',75000,'NJ') insert into Emp (id,[First name],[Last name], salary, State ) values (9,'Dick','Watson',91000,'NY') insert into Emp (id,[First name],[Last name], salary, State ) values (10,'Helen','Foster',124000,'AK') go
Và giờ muốn tạo thêm cột TimeZone (thời gian theo vị trí địa lý) dựa vào State (bang của Mỹ)
select id,[First name],[Last name], salary, Timezone = case when state in ('WA','OR','NE','CO') then 'Pacific' when state in ('NY','NJ','VT','ME','NH','MA','RI','CT','PA','DE','MD', 'DC','VA','WV','MI','IN','OH','KY','NC','GA','FL') then 'Eastern' when state in ('MT','ID','WY','UT', 'CO','AZ','NM') then 'Mountain' when state in ('ND','SD','NE','KS','OK','TX','MN','IA','MO','AR','LA','WI','IL', 'TN','MS','AL') then 'Central' when state in ('AK') then 'Alaskan' when state in ('HA') then 'Hawaii' end from emp
Hàm trên sẽ cho kết quả như sau
id First name Last name salary Timezone ----------------------------------------------------------------------- 1 John Smith 120000.00 Pacific 2 James Bond 95000.00 Pacific 3 Alea Mantena 200000.00 Mountain 4 Shui Qui 36000.00 Pacific 5 William Hsu 39000.00 Pacific 6 Danielle Stewart 50000.00 Central 7 Martha Mcgrath 400000.00 Eastern 8 Henry Fayol 75000.00 Eastern 9 Dick Watson 91000.00 Eastern 10 Helen Foster 124000.00 Alaskan
Giờ chúng ta lại muốn xem tất cả thông tin ở các dòng có Timezone là Eastern và Mountain
select * from ( select id,[First name],[Last name], salary, Timezone = case when state in ('WA','OR','NE','CO') then 'Pacific' when state in ('NY','NJ','VT','ME','NH','MA','RI','CT','PA','DE','MD', 'DC','VA','WV','MI','IN','OH','KY','NC','GA','FL') then 'Eastern' when state in ('MT','ID','WY','UT', 'CO','AZ','NM') then 'Mountain' when state in ('ND','SD','NE','KS','OK','TX','MN','IA','MO','AR','LA', 'WI','IL','TN','MS','AL') then 'Central' when state in ('AK') then 'Hawaii' end from emp) as mytype where TimeZone in ('Mountain','eastern')
Kết quả hàm này như sau
id First name Last name salary Timezone 3 Alexa Mantena 200000.00 Mountain 7 Martha Mcgrath 400000.00 Eastern 8 Henry Fayol 75000.00 Eastern 9 Dick Watson 91000.00 Eastern
Giờ chúng ta có bảng trên và bạn lại muốn hiển thị giá trị trung bình của lương dựa trên vùng thời gian (Timezone)
select avg(salary) as AverageSalary, Timezone = case when state in ('WA','OR','NE','CO') then 'Pacific' when state in ('NY','NJ','VT','ME','NH','MA','RI','CT','PA','DE','MD','DC','VA','WV','MI','IN','OH','KY','NC','GA','FL') then 'Eastern' when state in ('MT','ID','WY','UT', 'CO','AZ','NM') then 'Mountain' when state in ('ND','SD','NE','KS','OK','TX','MN','IA','MO','AR','LA','WI','IL','TN','MS','AL') then 'Central' when state in ('AK') then 'Alaskan' when state in ('HA') then 'Hawaii' end from emp group by case when state in ('WA','OR','NE','CO') then 'Pacific' when state in ('NY','NJ','VT','ME','NH','MA','RI','CT','PA','DE','MD','DC','VA','WV','MI','IN','OH','KY','NC','GA','FL') then 'Eastern' when state in ('MT','ID','WY','UT', 'CO','AZ','NM') then 'Mountain' when state in ('ND','SD','NE','KS','OK','TX','MN','IA','MO','AR','LA','WI','IL','TN','MS','AL') then 'Central' when state in ('AK') then 'Alaskan' when state in ('HA') then 'Hawaii' end
Hàm này sẽ cho kết quả như hình dưới
AverageSalary TimeZone ------------------------------- 124000.00 Alaskan 50000.00 Central 188666.6666 Eastern 200000.00 Mountain 72500.00 Pacific
Giờ bạn lại chỉ muốn xem vùng thời gian ở Eastern và Alaskan từ kết quả trên. Chũng ta có thể sử dụng mệnh đề HAVING như dưới đây
select avg(salary) as AverageSalary, Timezone = case when state in ('WA','OR','NE','CO') then 'Pacific' when state in ('NY','NJ','VT','ME','NH','MA','RI','CT','PA','DE','MD','DC','VA','WV','MI','IN','OH','KY','NC','GA','FL') then 'Eastern' when state in ('MT','ID','WY','UT', 'CO','AZ','NM') then 'Mountain' when state in ('ND','SD','NE','KS','OK','TX','MN','IA','MO','AR','LA','WI','IL','TN','MS','AL') then 'Central' when state in ('AK') then 'Alaskan' when state in ('HA') then 'Hawaii' end from emp group by case when state in ('WA','OR','NE','CO') then 'Pacific' when state in ('NY','NJ','VT','ME','NH','MA','RI','CT','PA','DE','MD','DC','VA','WV','MI','IN','OH','KY','NC','GA','FL') then 'Eastern' when state in ('MT','ID','WY','UT', 'CO','AZ','NM') then 'Mountain' when state in ('ND','SD','NE','KS','OK','TX','MN','IA','MO','AR','LA','WI','IL','TN','MS','AL') then 'Central' when state in ('AK') then 'Alaskan' when state in ('HA') then 'Hawaii' end having case when state in ('WA','OR','NE','CO') then 'Pacific' when state in ('NY','NJ','VT','ME','NH','MA','RI','CT','PA','DE','MD','DC','VA','WV','MI','IN','OH','KY','NC','GA','FL') then 'Eastern' when state in ('MT','ID','WY','UT', 'CO','AZ','NM') then 'Mountain' when state in ('ND','SD','NE','KS','OK','TX','MN','IA','MO','AR','LA','WI','IL','TN','MS','AL') then 'Central' when state in ('AK') then 'Alaskan' when state in ('HA') then 'Hawaii' end in ('Eastern','Alaskan')
Kết quả của hàm thể hiện trong hình sau
AverageSalary TimeZone
-----------------------------
124000.00 Alaskan
188666.6666 Eastern
Kết luận
Trong ba phần của loạt bài này, chúng tôi đã giải thích cách sử dụng các hàm CASE trong SQL Server với nhiều giả thuyết khác nhau. Trong phần tiếp theo, chúng ta sẽ tiếp tục nghiên cứu cách sử dụng câu lệnh này trong mệnh đề IN.