Hàm sleep() trong Python
Module time trong Python cung cấp một số hàm rất hữu ích để xử lý các tác vụ liên quan đến thời gian. Một trong những hàm phổ biến được dùng nhiều nhất là sleep() . Hàm sleep() trong Python sử dụng để dừng thực thi luồng hiện tại trong số giây truyền vào. Ví dụ 1: Sử dụng sleep() ...
Module time trong Python cung cấp một số hàm rất hữu ích để xử lý các tác vụ liên quan đến thời gian. Một trong những hàm phổ biến được dùng nhiều nhất là sleep().
Hàm sleep() trong Python sử dụng để dừng thực thi luồng hiện tại trong số giây truyền vào.
Ví dụ 1: Sử dụng sleep()
import time print ("In kết quả ra màn hình ngay lập tức.") time.sleep(3) print ("In kết quả ra màn hình sau 3s.")
Phương thức này không trả về bất cứ giá trị nào mà chỉ delay trình thực thi, hoạt động như này:
- Thực thi tác vụ để hiển thị kết quả "In kết quả ra màn hình ngay lập tức."
- Trì hoãn trình thực thi trong vòng 3s.
- Tiếp tục thực thi tác vụ và hiển thị "In kết quả ra màn hình sau 3s."
Ví dụ 2: Tạo đồng hồ điện tử trong Python
import time while True: localtime = time.localtime() result = time.strftime("%I:%M:%S %p", localtime) print(result) time.sleep(1)
Ở chương trình trên, Quantrimang đã tạo và in ra thời gian cục bộ bên trong một vòng lặp while vô hạn. Sau khi in ra kết quả, trình thực thi sẽ delay trong vòng 1 giây rồi tiếp tục in ra thời gian hiện tại. Quá trình này diễn ra liên tục nhờ vòng lặp while, tạo thành một đồng hồ điện tử trong Python.
11:58:31 AM 11:58:32 AM 11:58:33 AM 11:58:34 AM 11:58:35 AM 11:58:36 AM 11:58:37 AM 11:58:38 AM ... .. ...
Hoặc một cách khác làm đồng hồ điện tử:
import time while True: localtime = time.localtime() result = time.strftime("%I:%M:%S %p", localtime) print(result, end="", flush=True) print(" ", end="", flush=True) time.sleep(1)
Đa luồng trong Python
Trước khi nói về sleep() trong các chương trình đa luồng, ta hãy đề cập một chút đến Process và Thread.
- Process là quá trình hoạt động của một chương trình.
- Thread là một bước điều hành bên trong một process. Một process có thể chứa nhiều thread bên trong nó.
Ví dụ 3: Đa luồng Python
import threading def print_hello_three_times(): for i in range(3): print("Hello") def print_hi_three_times(): for i in range(3): print("Hi") t1 = threading.Thread(target=print_hello_three_times) t2 = threading.Thread(target=print_hi_three_times) t1.start() t2.start()
Chạy chương trình, kết quả output ra màn hình sẽ có dạng:
Hello Hello Hi Hello Hi Hi
Chương trình trên có hai luồng t1 và t2. Các luồng này được chạy bằng cách sử dụng các câu lệnh t1.start() và t2.start().
Lưu ý rằng, t1 và t2 chạy đồng thời và bạn có thể nhận được output khác nhau.
time.sleep() trong các chương trình đa luồng
Hàm sleep() tạm dừng thực thi luồng hiện tại trong một số giây nhất định.
Trong trường hợp các chương trình đơn luồng, sleep() tạm dừng thực thi luồng và xử lý. Tuy nhiên, trong các chương trình đa luồng, hàm này chỉ tạm dừng một luồng thay vì toàn bộ quá trình đa luồng.
Ví dụ 4: sleep() trong chương trình đa luồng
import threading import time def print_hello(): for i in range(4): time.sleep(0.5) print("Hello") def print_hi(): for i in range(4): time.sleep(0.7) print("Hi") t1 = threading.Thread(target=print_hello) t2 = threading.Thread(target=print_hi) t1.start() t2.start()
Kết quả có dạng:
Hello Hi Hello Hi Hello Hello Hi Hi
Chương trình trên có hai thread. Ở đây ta đã sử dụng time.sleep(0.5) và time.sleep(0.75) để tạm dừng thực hiện hai luồng này trong 0.5 giây và 0.7 giây tương ứng.
Bài trước: Module time trong Python