Hàm xử lý Date và Time trong VBA
Học java core
Các hàm xử lý Date và Time trong VBA giúp các nhà phát triển chuyển đổi ngày và thời gian từ một định dạng này sang định dạng khác hoặc để lấy ra giá trị ngày hoặc giờ theo định dạng phù hợp.
Các hàm xử lý Date
Bảng dưới đây thể hiện danh sách các hàm xử lý ...
Học java core
Các hàm xử lý Date và Time trong VBA giúp các nhà phát triển chuyển đổi ngày và thời gian từ một định dạng này sang định dạng khác hoặc để lấy ra giá trị ngày hoặc giờ theo định dạng phù hợp.
Các hàm xử lý Date
Bảng dưới đây thể hiện danh sách các hàm xử lý Date trong VBA.
No. |
Hàm & Mô tả |
---|
1 |
Date
trả về ngày hệ thống hiện tại.
|
2 |
CDate
chuyển đổi một chuỗi đầu vào cho trước thành kiểu Date.
|
3 |
DateAdd
trả về một ngày mà một khoảng thời gian xác định đã được thêm vào.
|
4 |
DateDiff
trả về sự khác biệt giữa hai khoảng thời gian.
|
5 |
DatePart
trả về một phần quy định của giá trị date đã cho.
|
6 |
DateSerial
trả về một ngày hợp lệ cho một năm, tháng và ngày cho trước.
|
7 |
FormatDateTime
định dạng ngày dựa trên các thông số được cung cấp.
|
8 |
IsDate
trả về một giá trị Boolean tham số được cung cấp có phải là một date hay không.
|
9 |
Day
trả về một số nguyên giữa 1 và 31 đại diện cho ngày của date đã cho.
|
10 |
Month
trả về một số nguyên giữa 1 và 12 đại diện cho tháng của date đã cho.
|
11 |
Year
trả về một số nguyên đại diện cho năm của date đã cho.
|
12 |
MonthName
trả về tên của tháng cụ thể cho date đã cho.
|
13 |
WeekDay
trả lại một số nguyên (1 đến 7) đại diện cho ngày trong tuần cho date đã cho.
|
14 |
WeekDayName
trả về tên ngày trong tuần cho date đã cho.
|
Các hàm xử lý Time
Bảng dưới đây thể hiện danh sách các hàm xử lý Time trong VBA.
No. |
Hàm & Mô tả |
---|
1 |
Now
trả về ngày và giờ hệ thống hiện tại.
|
2 |
Hour
trả về một số nguyên giữa 0 và 23 đại diện cho phần giờ của time đã cho.
|
3 |
Minute
trả về một số nguyên từ 0 đến 59 đại diện cho phần phút của time đã cho.
|
4 |
Second
trả về một số nguyên giữa 0 và 59 đại diện cho phần giây của time đã cho.
|
5 |
Time
trả về thời gian hệ thống hiện tại.
|
6 |
Timer
trả lại số giây kể từ 12:00 AM.
|
7 |
TimeSerial
định dạng thời gian dựa trên các thông số được cung cấp.
|
8 |
TimeValue
chuyển đổi chuỗi đầu vào sang định dạng thời gian.
|
|
Học java core