19/09/2018, 14:43

Mã Quốc Gia theo chuẩn ISO

Mã quốc gia chuẩn ISO quy định chữ viết tắt cho từng quốc gia. Trong HTML chúng có thể được sử dụng để thêm vào giá trị của thuộc tính lang. Hai ký tự đầu tiên là mã ngôn ngữ . (Mã ngôn ngữ theo chuẩn ISO) Hai ký tự cuối cùng là mã quốc gia . 1 2 3 ...

Mã quốc gia chuẩn ISO quy định chữ viết tắt cho từng quốc gia.

Trong HTML chúng có thể được sử dụng để thêm vào giá trị của thuộc tính lang.

Hai ký tự đầu tiên là mã ngôn ngữ. (Mã ngôn ngữ theo chuẩn ISO)

Hai ký tự cuối cùng là mã quốc gia.

Mã Quốc Gia theo chuẩn ISO

NướcMã ISO
AFGHANISTANAF
ALBANIAAL
ALGERIADZ
AMERICAN SAMOAAS
ANDORRAAD
ANGOLAAO
ANTARCTICAAQ
ANTIGUA AND BARBUDAAG
ARGENTINAAR
ARMENIAAM
ARUBAAW
AUSTRALIAAU
ÁOAT
AZERBAIJANAZ
BAHAMASBS
BAHRAINBH
BANGLADESHBD
BARBADOSBB
BELARUSBY
BỈBE
BELIZEBZ
BENINBJ
BERMUDABM
BHUTANBT
BOLIVIABO
BOSNIA AND HERZEGOVINABA
BOTSWANABW
BOUVET ISLANDBV
BRAZILBR
BRITISH INDIAN OCEAN TERRITORYIO
BRUNEI DARUSSALAMBN
BULGARIABG
BURKINA FASOBF
BURUNDIBI
CAMPUCHIAKH
CAMEROONCM
CANADACA
CAPE VERDECV
CAYMAN ISLANDSKY
CENTRAL AFRICAN REPUBLICCF
CHADTD
CHILECL
TRUNG QUỐCCN
CHRISTMAS ISLANDCX
COCOS (KEELING) ISLANDSCC
COLOMBIACO
COMOROSKM
CONGOCG
CONGO, THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF THECD
COOK ISLANDSCK
COSTA RICACR
CÔTE D'IVOIRECI
CROATIAHR
CUBACU
CYPRUSCY
SÉCCZ
ĐAN MẠCHDK
DJIBOUTIDJ
DOMINICADM
DOMINICAN REPUBLICDO
ECUADOREC
AI CẬPEG
EL SALVADORSV
EQUATORIAL GUINEAGQ
ERITREAER
ESTONIAEE
ETHIOPIAET
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)FK
FAROE ISLANDSFO
FIJIFJ
PHẦN LANFI
PHÁPFR
FRENCH GUIANAGF
FRENCH POLYNESIAPF
FRENCH SOUTHERN TERRITORIESTF
GABONGA
GAMBIAGM
GEORGIAGE
ĐỨCDE
GHANAGH
GIBRALTARGI
HY LẠPGR
GREENLANDGL
GRENADAGD
GUADELOUPEGP
GUAMGU
GUATEMALAGT
GUINEAGN
GUINEA-BISSAUGW
GUYANAGY
HAITIHT
HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDSHM
HONDURASHN
HONG KONGHK
HUNGARYHU
ICELANDIS
ẤN ĐỘIN
INDONESIAID
IRAN, ISLAMIC REPUBLIC OFIR
IRAQIQ
IRELANDIE
ISRAELIL
ÝIT
JAMAICAJM
NHẬT BẢNJP
JORDANJO
KAZAKHSTANKZ
KENYAKE
KIRIBATIKI
TRIỀU TIÊNKP
HÀN QUỐCKR
KUWAITKW
KYRGYZSTANKG
LÀOLA
LATVIALV
LEBANONLB
LESOTHOLS
LIBERIALR
LIBYAN ARAB JAMAHIRIYALY
LIECHTENSTEINLI
LITHUANIALT
LUXEMBOURGLU
MACAOMO
MACEDONIA, THE FORMER YUGOSLAV REPUBLIC OFMK
MADAGASCARMG
MALAWIMW
MALAYSIAMY
MALDIVESMV
MALIML
MALTAMT
MARSHALL ISLANDSMH
MARTINIQUEMQ
MAURITANIAMR
MAURITIUSMU
MAYOTTEYT
MEXICOMX
MICRONESIA, FEDERATED STATES OFFM
MOLDOVA, REPUBLIC OFMD
MONACOMD
MONGOLIAMN
MONTENEGROME
MONTSERRATMS
MOROCCOMA
MOZAMBIQUEMZ
MYANMARMM
NAMIBIANA
NAURUNR
NEPALNP
HÀ LANNL
NETHERLANDS ANTILLESAN
NEW CALEDONIANC
NEW ZEALANDNZ
NICARAGUANI
NIGERNE
NIGERIANG
NIUENU
NORFOLK ISLANDNF
NORTHERN MARIANA ISLANDSMP
NA UYNO
OMANOM
PAKISTANPK
PALAUPW
PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIEDPS
PANAMAPA
PAPUA NEW GUINEAPG
PARAGUAYPY
PERUPE
PHILIPPINESPH
PITCAIRNPN
BA LANPL
PUERTO RICOPR
QATARQA
RÉUNIONRE
ROMANIARO
LIÊN BANG NGARU
RWANDA
RW
SAINT HELENA
SH
SAINT KITTS AND NEVIS
KN
SAINT LUCIA
LC
SAINT PIERRE AND MIQUELON
PM
SAINT VINCENT AND THE GRENADINES
VC
SAMOA
WS
SAN MARINO
SM
SAO TOME AND PRINCIPE
ST
SAUDI ARABIA
SA
SENEGAL
SN
SERBIA
RS
SEYCHELLES
SC
SIERRA LEONE
SL
SINGAPORE
SG
SLOVAKIA
SK
SLOVENIA
SI
SOLOMON ISLANDS
SB
SOMALIA
SO
Nam PhiZA
SOUTH GEORGIA AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS
GS
TÂY BAN NHAES
SRI LANKA
LK
SUDAN
SD
SURINAME
SR
SVALBARD AND JAN MAYEN
SJ
SWAZILAND
SZ
THỤY ĐIỂNSE
THỤY SỸCH
SYRIAN ARAB REPUBLIC
SY
ĐÀI LOANTW
TAJIKISTANTJ
TANZANIA, UNITED REPUBLIC OFTZ
THÁI LANTH
TIMOR-LESTETL
TOGOTG
TOKELAUTK
TONGATO
TRINIDAD AND TOBAGOTT
TUNISIATN
THỔ NHĨ KỲTR
TURKMENISTAN
TM
TURKS AND CAICOS ISLANDS
TC
TUVALU
TV
UGANDA
UG
UKRAINE
UA
UNITED ARAB EMIRATES
AE
ANHGB
MỸ (HOA KỲ)US
UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS
UM
URUGUAY
UY
UZBEKISTAN
UZ
VANUATU
VU
VENEZUELA
VE
VIỆT NAMVN
VIRGIN ISLANDS, BRITISH
VG
VIRGIN ISLANDS, U.S.
VI
WALLIS AND FUTUNA
WF
WESTERN SAHARA
EH
YEMEN
YE
ZAMBIA
ZM
ZIMBABWE
ZW
0