Mã thẻ Credit Card dùng để Test thanh toán tại Nhật.
Lời tựa Test thanh toán tiền luôn khiến các chị em QA rơi vào thế bị động, do phải đợi khách hàng cung cấp tài khoản, số Credit Card...v.v Để các chị em chủ động hơn trong việc test thanh toán, mình đã tham khảo và post lên đây một số thông tin về các loại thẻ. Hy vọng sẽ có ích cho mọi người khi ...
Lời tựa
Test thanh toán tiền luôn khiến các chị em QA rơi vào thế bị động, do phải đợi khách hàng cung cấp tài khoản, số Credit Card...v.v Để các chị em chủ động hơn trong việc test thanh toán, mình đã tham khảo và post lên đây một số thông tin về các loại thẻ. Hy vọng sẽ có ích cho mọi người khi Test thanh toán trực tuyến. Dưới đây là các số Credit Card có thể dùng để Test khi phát triển các App EC (E-Commerce – Thương mại điện tử)
Danh sách các Mã số thẻ Credit Card có thể dùng để Test.
• Trên môi trường Test, thay vì sử dụng thông tin Credit Card thật, các bạn có thể sử dụng các số thẻ sau để test xử lý tính tiền.
Mã số thẻ Credit Card | Loại thẻ |
---|---|
4111111111111111 | Visa |
4242424242424242 | Visa |
4012888888881881 | Visa |
5555555555554444 | MasterCard |
5105105105105100 | MasterCard |
378282246310005 | American Express |
371449635398431 | American Express |
30569309025904 | Diner's Club |
38520000023237 | Diner's Club |
3530111333300000 | JCB |
3566002020360505 | JCB |
• Có thể sử dụng Số thẻ này như thẻ thật. • Nếu có card number đúng (hợp lệ) thì ngoài các số ghi ở trên, có thêr sử dụng được các số khác nữa. • Các bạn có thể check được số tại trang sau:【PHP】クレジットカードチェックサンプル [PHP/ Sample check Credit card]
Liên quan tới thông tin khác của thẻ Về cơ bản, không có vấn đề gì khi các bạn sử dụng các số thẻ này để Test. • Tên chủ thẻ: Chỉ cần nhập họ và tên cách nhau bởi dấu cách là được. (Ví dụ: Taro Tanaka) • Thời hạn thẻ có hiệu lực: Chỉ cần set thời hạn có hiệu lực của thẻ là năm, tháng sau thời điểm hiện tại là được. • Security Code: Nhập tùy ý 3, 4 chữ số. Các số thẻ dùng để Check lỗi. Trên môi trường test, các bạn cũng có thể tùy chọn các option để test các case ngoại lệ như: Thẻ bị quá hạn, Công ty thẻ tín dụng từ chối thanh toán, ngẫu nhiên bị kết nối thất bại, (card_error)…v.v theo hướng dẫn dưới đây:
Credit Card Number | Code cho Card_Error | Nội dung Error |
---|---|---|
4000000000000002 | card_declined | カードが決済に失敗しました/Thất bại khi thanh toán bằng thẻ |
4000000000000127 | incorrect_cvc | セキュリティーコードが間違っています/Security code bị sai |
4000000000000150 | incorrect_expiry | 有効期限が間違っています/Thời hạn thẻ bị sai |
4000000000000119 | processing_error | 処理中にエラーが発生しました/Xảy ra Error khi đang xử lý. |
4242424242424241/(Các số không pass khi được check bằng luật Luhn Check Digit) | incorrect_number | カードの番号が不正です/Sai số thẻ |
Khi chọn các số dưới đây, các bạn có thể cho xảy ra case: Không xảy ra Error khi tạo Token, khi khách hàng tạo nhưng lại có Error khi tính tiền.
Credit Card Number | Code cho Card_Error | Nội dung Error |
---|---|---|
4000000000080202 | card_declined | カードが決済に失敗しました /Thất bại khi thanh toán bằng thẻ |
4000000000080327 | incorrect_cvc | セキュリティーコードが間違っています /Security code bị sai |
4000000000080350 | incorrect_expiry | 有効期限が間違っています /Thời hạn thẻ bị sai |
4000000000080319 | processing_error | 処理中にエラーが発生しました /Xảy ra Error khi đang xử lý. |
Các bạn cũng có thể test được trường hợp lỗi như : Thời hạn sử dụng thẻ không theo Format đã chọn…v.v
Cách setting để cố tình xảy ra lỗi | Code cho card_error | Nội dung Error |
---|---|---|
Tại mục: card[name]: Chọn những ký tự không phải là chữ kanji như "田中太郎", không phải là A-Z,a-z, các ký tự không phải là dấu cách Half size. | invalid_name | カード名義のフォーマットが不正です /Format tên định danh của thẻ không chính xác |
Tại phần card[exp_month]: nhập số khác các số từ 1-12. Ví dụ: Nhập 13, 14…v.v | invalid_expiry_month | カードの有効期限の月が不正です /Tháng ghi thời hạn thẻ không chính xác. |
Nhập thời gian quá khứ vào mục card[exp_year]: . Ví dụ: "1980" | invalid_expiry_year | カードの有効期限の年が不正です /Năm ghi thời hạn thẻ không chính xác. |
Khi nhập số không phải là số có 3, 4 chữ số, ví dụ "12" tại mục card[cvc] | invalid_cvc | カードのセキュリティーコードが不正です /Security code của thẻ không chính xác. |
Sử dụng Customer không có active_card và tạo Charge | missing | 請求を行った顧客にカードが紐付いていません /Khách hàng thực hiện yêu cầu thanh toán không |
Để biết thêm chi tiết, các bạn có thể tham khảo link sau bằng Tiếng Anh: https://stripe.com/docs/testing
*Link bài gốc: http://qiita.com/mimoe/items/8f5d9ce46b72b7fecff5?utm_source=Qiitaニュース&utm_campaign=053b685f33-Qiita_newsletter_266_09_08_2017&utm_medium=email&utm_term=0_e44feaa081-053b685f33-33433141
Sưu tầm & Dịch bài: Thanh Thảo