14/08/2018, 12:42

Mệnh đề With trong SQL

Chương này chúng ta sẽ tìm hiểu về mệnh đề WITH và mệnh đề AS trong SQL. Mệnh đề WITH được sử dụng để cung cấp một khối truy vấn con mà có thể được tham chiếu trong một số vị trí bên trong truy vấn chính. Nó được giới thiệu bởi Oracle. Dưới đây là cú pháp cho mệnh đề WITH trong SQL . ...

Chương này chúng ta sẽ tìm hiểu về mệnh đề WITH và mệnh đề AS trong SQL. Mệnh đề WITH được sử dụng để cung cấp một khối truy vấn con mà có thể được tham chiếu trong một số vị trí bên trong truy vấn chính. Nó được giới thiệu bởi Oracle.

Dưới đây là cú pháp cho mệnh đề WITH trong SQL.

WITH ten_alias AS (lenh_truy_van_con)  
SELECT danh_sach_cot FROM  ten_alias [ten_bang]  
[WHERE dieu_kien_join]  

Khi bạn sử dụng nhiều truy vấn con alias, cú pháp sẽ như sau:

WITH ten_alias_A  AS (lenh_truy_van_con)  
 ten_alias_B AS (lenh_truy_van_con_tu_ten_alias_A  
HOAC lenh_truy_van_con)  
SELECT danh_sach_cot  
FROM  ten_alias_A , ten_alias_B , [cac_ten_bang]  
[WHERE  dieu_kien_join]  

SELECT AS trong SQL

AS trong SQL được sử dụng để gán tạm thời một tên mới cho một cột trong bảng. Việc này giúp biểu diễn các kết quả truy vấn và cho phép lập trình viên gán nhãn cho các kết quả một cách thích hợp, mà không thay tên các cột trong bảng vĩnh viễn. Dưới đây là ví dụ:

Giả sử chúng ta có bảng SINHVIEN như sau:

+---------+-----+-----------+--------+
|  TEN    | TUOI|  KHOAHOC  | HOCPHI |
++---------+-----+-----------+---------+
| Hoang   |  21 | CNTT      | 4       |
| Viet    |  19 | DTVT      | 3     |
| Thanh   |  18 | KTDN      |  4      |
| Nhan    |  19 | CK        |   4.5   |
| Huong   |  20 | TCNH      |   5     |
+----+---------+-----+-----------+---------+

Áp dụng cú pháp SELECT AS cho bảng trên, chẳng hạn như sau:

SELECT TEN AS "NAME"    
TUOI As "AGE",    
KHOAHOC,    
HOCPHI,    
FROM SINHVIEN;    

Kết quả của truy vấn trên sẽ là bảng SINHVIEN như sau:

+---------+-----+-----------+--------+
|  NAME    | AGE|  KHOAHOC  | HOCPHI |
++---------+-----+-----------+---------+
| Hoang   |  21 | CNTT      | 4       |
| Viet    |  19 | DTVT      | 3     |
| Thanh   |  18 | KTDN      |  4      |
| Nhan    |  19 | CK        |   4.5   |
| Huong   |  20 | TCNH      |   5     |
+----+---------+-----+-----------+---------+

Ghi chú: SQL AS là giống như SQL ALIAS.

0