11/08/2018, 19:11

Phím tắt hay dùng trong Eclipse

Học java core Sử dụng phím tắt trong Eclipse sẽ giúp bạn thao tác nhanh hơn thay vì phải click chuột nhiều lần và trông chuyên nghiệp hơn. Bạn có thể sử dụng phím tắt Ctrl + Shift + L để hiển thị danh sách các phím tắt trong Eclipse. Dưới đây là danh sách phím tắt hay ...

Học java core

Sử dụng phím tắt trong Eclipse sẽ giúp bạn thao tác nhanh hơn thay vì phải click chuột nhiều lần và trông chuyên nghiệp hơn.

Bạn có thể sử dụng phím tắt Ctrl + Shift + L để hiển thị danh sách các phím tắt trong Eclipse.

Phím tắt hay dùng trong Eclipse

Dưới đây là danh sách phím tắt hay dùng trong Eclipse.

1. Quản lý file và project

Phím tắtÝ nghĩa
Ctrl + N Tạo một project mới.
Alt + F Mở project, file, vv.
Ctrl + S Lưu file hiện tại.
Ctrl + Shift + S Lưu tất cả các file.
Ctrl + W Đóng file hiện tại.
Ctrl + Shift + W Đóng tất cả các file.

2. Run và Debug

Phím tắtÝ nghĩa
Ctrl + F11 Lưu và chạy ứng dụng.
F11 Debug.
F5 Nhảy vào phương thức hiện tại.
F6 Nhảy đến dòng lệnh tiếp theo (line by line).
F7 Thoát ra khỏi phương thức hiện tại.
F8 Chạy đến Breakpoint tiếp theo.

3. Tìm kiếm và thay thế

Phím tắtÝ nghĩa
Ctrl + F Mở hộp thoại search và replace.
Ctrl + H Tìm kiếm các thông tin bên trong workspace (tìm kiếm java, task, file, … ).
Ctrl + G Tìm kiếm vị trí khai báo của biến, phương thức, lớp được chọn.
Ctrl + Shift + G Tìm kiếm vị trí được sử dụng của biến, phương thức, lớp được chọn.

4. Chuyển hướng trong Editor

Phím tắtÝ nghĩa
Home / End Nhảy tới vị trị đầu tiên / cuối cùng của dòng hiện tại.
Ctrl + Home / End Nhảy tới vị trí đầu tiên / cuối cùng của file.
Ctrl + L Nhảy tới dòng thứ n.

5. Edit Text

Phím tắtÝ nghĩa
Ctrl + C / Ctrl + X / Ctrl + V Cut, copy và paste.
Ctrl + Z Khôi phục hành động trước.
Ctrl + Y Làm lại hành động trước (ngược lại với Ctrl + Z).
Ctrl + D Xóa dòng hiện tại.
Alt + Arrow Up / Arrow Down Di chuyển dòng hiện tại hoặc vùng được chọn lên / xuống.
Ctrl + Alt + Arrow Up / Arrow Down Duplicate dòng hiện tại hoặc vùng được chọn lên / xuống.

6. Thụt đầu dòng và comment

Phím tắtÝ nghĩa
Tab / Shift + Tab Tăng / giảm thụt đầu dòng của text được chọn.
Ctrl + I Tự động thụt đầu dòng text được chọn theo đúng code formatter.
Ctrl + Shift + F Tự động format text được chọn theo code formatter.
Ctrl + / hoặc Ctrl + Shift + C Comment / hủy comment line hoặc vùng chọn (thêm ‘//’).
Ctrl + Shift + / Block comment vùng chọn (thêm ‘/*…*/”.
Ctrl + Shift + Xóa block comment.
Alt + Shift + J Thêm comment phương thức hoặc lớp.

7. Thông tin code

Phím tắtÝ nghĩa
Ctrl + O Hiển thị cấu trúc code (code outline).
F2 Mở thông tin lớp, phương thức, biến (dưới dạng tooltip).
F3 Mở khai báo của lớp, phương thức, biến, tham số được chọn.

8. Phím tắt khác

Phím tắtÝ nghĩa
Ctrl + Shift + O Xóa import thừa, tự động thêm import thiếu.
Ctrl + Space Hiển thị gợi ý code.

Gõ tắt kết hợp với Ctrl + Space trong Eclipse

Tạo hàm main() nhanh: Gõ main -> nhấn tổ hợp phím Ctrl + Space -> Chọn main – main method.

Tạo lệnh System.out.println() nhanh: Gõ sysout -> Ctrl + Space.

Tạo lệnh System.err.println() nhanh: Gõ syserr -> Ctrl + Space.

Tạo comment cho lớp, phương thức nhanh: Gõ /** -> Enter.

Tạo block comment nhanh: Gõ /* -> Enter.

Học java core
0