07/01/2019, 14:57
PHP Function: array_column()
# Description Hàm array_column() trong php dùng để lấy một cột trong một mảng và trả về giá trị từ một cột duy nhất đó. # Parameters Cú pháp : array array_column ( array $array , mixed $column_key [, mixed $index_key = null ] ) ...
# Description
Hàm array_column() trong php dùng để lấy một cột trong một mảng và trả về giá trị từ một cột duy nhất đó.
# Parameters
Cú pháp : array array_column ( array $array , mixed $column_key [, mixed $index_key = null ] )
Trong đó :
- $array : mảng đa chiều , nói một cách đơn giản nó là 1 mảng chứa nhiều thành phần mảng khác trong đó ( bắt buộc phải có )
- $column_key : cột các giá trị trả về . Mặc định các giá trị này có key là số nguyên hoặc có thể tùy chỉnh bằng $index_key ( bắt buộc phải có )
- $index_key : là key của giá trị trả về, tham số này nếu không truyền vào thì sẽ trả về mảng trả về sẽ có key sex bắt đầu bằng 0, ngược lại key sẽ là giá trị của cột mà ta chỉ định
# Return values
Trả về một mảng có các giá trị đại diện cho một cột duy nhất từ mảng đầu vào
# Examples
Sau đây là ví dụ cơ bản về trường hợp có $index_key và không có $index_key
Trường hợp không có $index_key
Code:
$records = array( array( 'id' => 2135, 'first_name' => 'John', 'last_name' => 'Doe', ), array( 'id' => 3245, 'first_name' => 'Sally', 'last_name' => 'Smith', ), array( 'id' => 5342, 'first_name' => 'Jane', 'last_name' => 'Jones', ), array( 'id' => 5623, 'first_name' => 'Peter', 'last_name' => 'Doe', ) ); $first_names = array_column($records, 'first_name'); print_r($first_names);
Result :
Array ( [0] => John [1] => Sally [2] => Jane [3] => Peter )
Trường hợp có $index_key
Code:
// Sử dụng $records trong ví dụ trên $last_names = array_column($records, 'last_name', 'id'); print_r($last_names);
Result:
Array ( [2135] => Doe [3245] => Smith [5342] => Jones [5623] => Doe )
No more examples!
Nguồn: code24h.com