[SQL SERVER] TOP 50 CÂU LỆNH SQLSERVER QUAN TRỌNG NÊN BIẾT (PHẦN 4)
Xin chào các bạn, bài viết hôm nay mình sẽ tiếp tục chia sẽ đến các bạn các câu lệnh truy vấn phổ biến và thường được sử dụng trong Sqlserver phần 4 . [SQLSERVER] Những câu lệnh quan trọng cần biết trong Sqlserver. Câu 31: Liệt kê tất cả những câu ...
Xin chào các bạn, bài viết hôm nay mình sẽ tiếp tục chia sẽ đến các bạn các câu lệnh truy vấn phổ biến và thường được sử dụng trong Sqlserver phần 4.
[SQLSERVER] Những câu lệnh quan trọng cần biết trong Sqlserver.
Câu 31: Liệt kê tất cả những câu lệnh Store Procedure được tạo khoảng thời gian N ngày.
SELECT name,sys.objects.create_date FROM sys.objects WHERE type='P' AND DATEDIFF(D,sys.objects.create_date,GETDATE())< N
Câu 32: Biên dịch lại một hàm Store Procedure
EXEC sp_recompile'Procedure_Name'; GO
Câu 33: Biên dịch lại tất cả các Store Procedure trong một bảng table
EXEC sp_recompile N'Table_Name'; GO
Câu 34: Liệt kê tất cả các cột của table có cùng kiểu dữ liệu
SELECT OBJECT_NAME(c.OBJECT_ID) as Table_Name, c.name as Column_Name FROM sys.columns AS c JOIN sys.types AS t ON c.user_type_id=t.user_type_id WHERE t.name = 'Data_Type'
Câu 35: Liệt kê tất cả các cột column Nullable trong một bảng table
SELECT OBJECT_NAME(c.OBJECT_ID) as Table_Name, c.name as Column_Name FROM sys.columns AS c JOIN sys.types AS t ON c.user_type_id=t.user_type_id WHERE c.is_nullable=0 AND OBJECT_NAME(c.OBJECT_ID)='Table_Name'
Câu 36: Liệt kê tất cả bảng dữ liệu chưa có cài đặt khóa chính (Primary Key)
SELECT name AS Table_Name FROM sys.tables WHERE OBJECTPROPERTY(OBJECT_ID,'TableHasPrimaryKey') = 0 ORDER BY Table_Name;
Câu 37: Liệt kê tất cả các bạn table chưa có khóa ngoại (Foreign key)
SELECT name AS Table_Name FROM sys.tables WHERE OBJECTPROPERTY(OBJECT_ID,'TableHasForeignKey') = 0 ORDER BY Table_Name;
Câu 38: Liệt kê tất cả các bảng table không có cài đặt Indentity column
SELECT name AS Table_Name FROM sys.tables WHERE OBJECTPROPERTY(OBJECT_ID,'TableHasIdentity') = 0 ORDER BY Table_Name;
Câu 39: Lấy ngày đầu tiên của tháng hiện tại
SELECT CONVERT(VARCHAR(25),DATEADD(DAY,-(DAY(GETDATE()))+1,GETDATE()),105) First_Date_Current_Month;
Câu 40: Lấy ngày cuối cùng của tháng trước (last month)
SELECT CONVERT(VARCHAR(25),DATEADD(DAY,-(DAY(GETDATE())),GETDATE()),105) Last_Date_Previous_Month;
Các bạn tiếp tục đón đọc tiếp ở phần 5 (phần cuối) nhé.
Thanks for Watching!