[SQLSERVER] Hướng dẫn chuyển đổi định dạng kiểu Date Time
Trong bài viết hôm nay, mình sẽ giới thiệu đến các bạn hàm CONVERT để định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng (Date Time) trong sqlserver. Trong SQL Server hàm CONVERT() được sử dụng để thay đổi các định dạng kiểu DateTime. Sử dụng hàm ...
Trong bài viết hôm nay, mình sẽ giới thiệu đến các bạn hàm CONVERT để định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng (Date Time) trong sqlserver.
Trong SQL Server hàm CONVERT() được sử dụng để thay đổi các định dạng kiểu DateTime.
Sử dụng hàm CONVERT() bạn có thể lấy phần Date hoặc phần Time.
Cú pháp:
CONVERT (data_type, expression, date Format style)
data_type: kiểu dữ liệu trả về.
expression: biểu thức datetime cần định dạng.
date Format style: các kiểu định dạng datetime, được liệt kê theo bảng bên dưới.
Ví dụ:
– Lấy ngày hiện tại của hệ thống khi chưa định dạng.
Select GETDATE()
Kết quả: 2012-02-25 11:43:32.013
– Lấy ngày hiện tại của hệ thống khi được định dạng (dd/MM/yyyy).
Select CONVERT(varchar, GETDATE(), 103)
Kết quả: 25/02/2012
*Các kiểu định dạng DateTime
Format | Date Format Style |
USA mm/dd/yy | 1 |
ANSI yy.mm.dd | 2 |
British/French dd/mm/yy | 3 |
German dd.mm.yy | 4 |
Italian dd-mm-yy | 5 |
dd mon yy | 6 |
Mon dd, yy | 7 |
USA mm-dd-yy | 10 |
JAPAN yy/mm/dd | 11 |
ISO yymmdd | 12 |
mon dd yyyy hh:miAM (or PM) | 100 |
mm/dd/yyyy | 101 |
yyyy.mm.dd | 102 |
dd/mm/yyyy | 103 |
dd.mm.yyyy | 104 |
dd-mm-yyyy | 105 |
dd mon yyyy | 106 |
Mon dd, yyyy | 107 |
hh:mm:ss | 108 |
Default + milliseconds mon dd yyyy hh:mi:ss:mmmAM (or PM) | 109 |
mm-dd-yyyy | 110 |
yyyy/mm/dd | 111 |
yyyymmdd | 112 |
Europe default + milliseconds dd mon yyyy hh:mm:ss:mmm(24h) | 113 or 13 |
hh:mi:ss:mmm(24h) | 114 |
HAVE FUN