19/09/2018, 14:42 
               
            Thuộc tính chính trong HTML
Các thuộc tính sẽ bổ sung rõ hơn về ý nghĩa cho các thẻ trong HTML. Những thuộc tính chính dưới đây có thể sử dụng trong mọi thẻ HTML. Thuộc tính chính trong HTML = thuộc tính được thêm trong HTML5 Thuộc tính Miêu tả accesskey Phím tắt để kích hoạt/di chuyển tới ...
Các thuộc tính sẽ bổ sung rõ hơn về ý nghĩa cho các thẻ trong HTML.
Những thuộc tính chính dưới đây có thể sử dụng trong mọi thẻ HTML.
Thuộc tính chính trong HTML
 = thuộc tính được thêm trong HTML5
| Thuộc tính | Miêu tả | |
|---|---|---|
| accesskey | Phím tắt để kích hoạt/di chuyển tới 1 thẻ. | |
| class | Thêm một hay nhiều class cho thẻ (tham chiếu tới một class trong css). | |
| contenteditable | Xác định nội dung của một thẻ có thể được chỉnh sửa hay không. | |
| contextmenu | Menu cho một thẻ. Menu này sẽ xuất hiện khi người dùng click chuột phải lên thẻ. | |
| data-* | Sử dụng để lưu trữ dữ liệu tùy chỉnh riêng cho trang hoặc ứng dụng. | |
| dir | Hướng của chữ trong thẻ. | |
| draggable | Xác định một thẻ có thể di chuyển được hay không. | |
| dropzone | Quy định dữ liệu được kéo-thả là sao chép, di chuyển hay liên kết. | |
| hidden | Ẩn thẻ. | |
| id | Đặt định danh (id) duy nhất cho thẻ. | |
| lang | Ngôn ngữ trong nội dung của thẻ. | |
| spellcheck | Quy định thẻ có cần được kiểm tra chính tả và ngữ pháp hay không. | |
| style | Trang trí CSS trực tiếp trên thẻ. | |
| tabindex | Sắp xếp thứ tự thẻ khi người dùng nhấn phím TAB. | |
| title | Thông tin thêm, bổ sung cho thẻ. | |
| translate | Quy định nội dung của thẻ có nên được dịch hay không. |