Tìm User trong SQL Server
Có truy vấn nào trên SQL Server trả về tất cả những User đã được tạo ra hay không? Trên SQL Server có một bảng hệ thống được gọi là sys.database_principals. Bạn có thể chạy truy vấn trên đây và kết quả trả về là tất cả các User đã được tạo ra trên cơ sở dữ liệu và thông tin về chúng. Để lấy tất ...
Có truy vấn nào trên SQL Server trả về tất cả những User đã được tạo ra hay không?
Trên SQL Server có một bảng hệ thống được gọi là sys.database_principals. Bạn có thể chạy truy vấn trên đây và kết quả trả về là tất cả các User đã được tạo ra trên cơ sở dữ liệu và thông tin về chúng.
Để lấy tất cả các User trong SQL Server, chạy lệnh dưới đây:
SELECT *
FROM master.sys.database_principals;
Hệ thống sys.database_principals gồm các cột sau:
CỘT | CHÚ THÍCH |
name | Tên User đã được tạo trong lệnh CREATE USER |
principal_id | Mã principal (giá trị số) |
type | Loại principal: S = User của SQL Server |
type_desc | Mô tả các loại principal: SQL_USER |
default_schema_name | Tên sử dụng khi schema không xác định |
create_date | Ngày/Thời gian tạo User bằng lệnh CREATE USER |
modify_date | Ngày/Thời gian chỉnh sửa User |
owning_principal_id | Id principal của User này |
sid | Giá trị sid được chỉ định trong lệnh CREATE LOGIN |
is_fixed_role | Giá trị 0 hoặc 1 |
authentication_type | NONE, WINDOWS, INSTANCE |
default_language_name | |
default_language_lcid |
Đối với các phiên bản cũ
Ở các bản SQL Server phiên bản cũ, bạn có thể truy xuất tất cả các User bằng cách sử dụng bảng sys.sysusers trong SQL Server 2000. Lệnh như sau:
SELECT *
FROM master.sys.sysusers;
CỘT | CHÚ THÍCH |
uid | Id của user (Giá trị số duy nhất) |
status | Không áp dụng |
name | Tên User đã được tạo trong lệnh CREATE USER |
sid | Giá trị sid được chỉ định trong lệnh CREATE LOGIN |
roles | Không áp dụng |
createdate | Ngày/Thời gian tạo User bằng lệnh CREATE USER |
updatedate | Ngày/Thời gian chỉnh sửa User |
altuid | Không áp dụng |
password | Không áp dụng |
gid | Id của nhóm được gán cho User |
environ | Không áp dụng |
hasdbaccess | Giá trị 0 hoặc 1 |
islogin | Giá trị 0 hoặc 1 |
isntname | Giá trị 0 hoặc 1 |
isntgroup | Giá trị 0 hoặc 1 |
isntuser | Giá trị 0 hoặc 1 |
issqluser | Giá trị 0 hoặc 1 |
isaliased | Giá trị 0 hoặc 1 |
issqlrole | Giá trị 0 hoặc 1 |
isapprole | Giá trị 0 hoặc 1 |