Toán tử trong java
Hệ thông Unicode trong java Toán tử trong java là một ký hiệu được sử dụng để thực hiện một phép tính/chức năng nào đó. Java cung cấp các dạng toán tử sau: Toán tử số học Toán tử bit Toán tử quan hệ Toán tử logic Toán tử điều kiện Toán tử gán Toán tử ...
Toán tử trong java là một ký hiệu được sử dụng để thực hiện một phép tính/chức năng nào đó. Java cung cấp các dạng toán tử sau:
- Toán tử số học
- Toán tử bit
- Toán tử quan hệ
- Toán tử logic
- Toán tử điều kiện
- Toán tử gán
Toán tử số học
Các toán hạng của các toán tử số học phải ở dạng số. Các toán hạng kiểu boolean không sử dụng được, các toán hạng ký tự cho phép sử dụng loại toán tử này. Một vài kiểu toán tử được liệt kê trong bảng dưới đây.
Giả sử chúng ta có biến số nguyên a = 10 và b = 20.
Toán tử | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|
+ | Cộng Trả về giá trị là tổng của hai toán hạng |
a + b sẽ là 30 |
– | Trừ Trả về kết quả là hiệu của hai toán hạng. |
a + b sẽ là -1 |
* | Nhân Trả về giá trị là tích của hai toán hạng. |
a + b sẽ là 200 |
/ | Chia Trả về giá trị là thương của phép chia. |
b / a sẽ là 2 |
% | Phép lấy modul Giá trị trả về là phần dư của phép chia |
b % a sẽ là 0 |
++ | Tăng dần Tăng giá trị của biến lên 1. Ví dụ a++ tương đương với a = a + 1 |
a++ sẽ là 11 |
— | Giảm dần Giảm giá trị của biến 1 đơn vị. Ví dụ a– tương đương với a = a – 1 |
a– sẽ là 9 |
+= | Cộng và gán giá trị Cộng các giá trị của toán hạng bên trái vào toán hạng bên phải và gán giá trị trả về vào toán hạng bên trái. Ví dụ c += a tương đương c = c + a |
a += 2 sẽ là 12 |
-= | rừ và gán giá trị Trừ các giá trị của toán hạng bên trái vào toán toán hạng bên phải và gán giá trị trả về vào toán hạng bên trái. Ví dụ c -= a tương đương với c = c – a |
a -= 2 sẽ là 8 |
*= | Nhân và gán Nhân các giá trị của toán hạng bên trái với toán toán hạng bên phải và gán giá trị trả về vào toán hạng bên trái. Ví dụ c *= a tương đương với c = c*a |
a *= 2 sẽ là 20 |
/= | Chia và gán Chia giá trị của toán hạng bên trái cho toán toán hạng bên phải và gán giá trị trả về vào toán hạng bên trái. Ví dụ c /= a tương đương với c = c/a |
a /= 2 sẽ là 5 |
%= | Lấy số dư và gán Chia giá trị của toán hạng bên trái cho toán toán hạng bên phải và gán giá trị số dư vào toán hạng bên trái. Ví dụ c %= a tương đương với c = c%a |
a /= 8 sẽ là 2 |
Toán tử Bit
Các toán tử dạng bit cho phép chúng ta thao tác trên từng bit riêng biệt trong các kiểu dữ liệu nguyên thuỷ.
Toán tử | Mô tả |
---|---|
~ | Phủ định NOT Trả về giá trị phủ định của một bít. |
& | Toán tử AND Trả về giá trị là 1 nếu các toán hạng là 1 và 0 trong các trường hợp khác |
| | Toán tử OR Trả về giá trị là 1 nếu một trong các toán hạng là 1 và 0 trong các trường hợp khác. |
^ | Toán tử Exclusive OR Trả về giá trị là 1 nếu chỉ một trong các toán hạng là 1 và trả về 0 trong các trường hợp khác. |
>> | Dịch phải Chuyển toàn bộ các bít cuả một số sang phải một vị trí, giữ nguyên dấu của số âm. Toán hạng bên trái là số bị dịch còn số bên phải chỉ số vị trí mà các bít cần dịch. |