14/08/2018, 14:18
Tổng hợp các thẻ HTML cơ bản
Dưới đây là các thẻ đã được giới thiệu trong các phiên bản cũ của HTML, nhưng tất cả các thẻ này đều được kết nối như là một phần của HTML-5. Thẻ Miêu tả Phiên bản Thẻ và thẻ <comment> Xác định một comment Thẻ <!DOCTYPE> Xác định kiểu tài liệu ...
Dưới đây là các thẻ đã được giới thiệu trong các phiên bản cũ của HTML, nhưng tất cả các thẻ này đều được kết nối như là một phần của HTML-5.
Thẻ | Miêu tả | Phiên bản |
---|---|---|
Thẻ và thẻ <comment> | Xác định một comment | |
Thẻ <!DOCTYPE> | Xác định kiểu tài liệu | |
Thẻ <a> | Xác định một anchor | |
Thẻ <abbr> | Xác định một tóm tắt | |
Thẻ <acronym> | Xác định một tên lược danh (tên viết gọn) | |
Thẻ <address> | Xác định một phần tử địa chỉ | |
Thẻ <applet> | Thẻ cũ. Xác định một vi mã | |
Thẻ <area> | Xác định một khu vực bên trong Image Map | |
Thẻ <article> | Xác định một mục | |
Thẻ <aside> | Xác định một vài nội dung liên quan đến nội dung trang. Nếu nó bị di chuyển, phần nội dung còn lại vẫn được hiểu | |
Thẻ <audio> | Xác định nội dung âm thanh | |
Thẻ <b> | Xác định phần văn bản in đậm | |
Thẻ <base> | Xác định một liên kết URL cơ sở cho tất cả các link trong một trang | |
Thẻ <basefont> | Thẻ cũ. Xác định một font cơ sở | |
Thẻ <bdo> | Xác định điều hướng của văn bản hiển thị | |
Thẻ <bdi> | Phần văn bản đại diện phải được phân biệt với xung quanh nó để cho việc định dạng văn bản hai chiều. Nó cho phép nhúng một đoạn văn bản với khả năng định hướng khác nhau hoặc không biết trước. | |
Thẻ <bgsound> | Xác định nhạc nền | |
Thẻ <big> | Xác định độ lớn văn bản | |
Thẻ <blink> | Xác định phần văn bản nhấp nháy | |
Thẻ <blockquote> | Xác định một đoạn trích dẫn dài | |
Thẻ <body> | Xác định phần tử body (thân) | |
Thẻ <br> | Chèn một dòng ngắt đơn | |
Thẻ <button> | Xác định một nút đẩy (push) | |
Thẻ <canvas> | Tạo đồ họa với một script | |
Thẻ <caption> | Xác định một phụ đề bảng | |
Thẻ <center> | Thẻ cũ. Văn bản được căn chỉnh trung tâm | |
Thẻ <cite> | Xác định một câu (đoạn) trích dẫn | |
Thẻ <code> | Xác định mã hóa của máy | |
Thẻ <col> | Xác định các thuộc tính cho các cột trong bảng | |
Thẻ <colgroup> | Xác định nhóm các cột trong bảng | |
Thẻ <comment> | Đặt một comment vào trong tài liệu | |
Thẻ <datalist> | Danh sách các tùy chọn cho giá trị đầu vào | |
Thẻ <dd> | Xác định một sự mô tả của định nghĩa | |
Thẻ <del> | Xác định phần văn bản bị xóa | |
Thẻ <dfn> | Xác định một mục định nghĩa | |
Thẻ <dialog> | Xác định một hộp thoại hoặc một cửa sổ | |
Thẻ <dir> | Thẻ cũ. Xác định một danh sách chỉ dẫn | |
Thẻ <div> | Xác định một khu vực trong tài liệu | |
Thẻ <dl> | Xác định một danh sách các định nghĩa | |
Thẻ <dt> | Xác định một mục định nghĩa | |
Thẻ <em> | Xác định phần văn bản được nhấn mạnh | |
Thẻ <embed> | Xác định khu vực chứa của ứng dụng (không phải HTML) bên ngoài | |
Thẻ <fieldset> | Xác định một fieldset – nó có tác dụng nhóm các thành phần liên quan đến nhau trong Form | |
Thẻ <figcaption> | Xác định một phụ đề cho một phần tử <figure> | |
Thẻ <figure> | Xác định phần nội dung độc lập | |
Thẻ <font> | Thẻ cũ. Xác định font, kích cỡ, và màu của văn bản | |
Thẻ <footer> | Xác định phần chân trang cho một tài liệu hoặc một khu vực | |
Thẻ <form> | Xác định một mẫu (form) | |
Thẻ <frame> | Xác định một cửa sổ phụ (một khung) | |
Thẻ <frameset> | Xác định một thiết lập của các khung | |
Thẻ <h1> to <h6> | Xác định đầu đề 1 đến đầu đề 6 | |
Thẻ <head> | Xác định thông tin giới thiệu về tài liệu | |
Thẻ <header> | Xác định phần header cho một tài liệu hoặc một khu vực | |
Thẻ <hr> | Xác định một quy tắc theo chiều ngang | |
Thẻ <html> | Xác định là một tài liệu HTML | |
Thẻ <i> | Tạo phần văn bản in nghiêng | |
Thẻ <iframe> | Xác định một cửa sổ phụ (hoặc khung) nội tuyến | |
Thẻ <ilayer> | Xác định một lớp nội tuyến | |
Thẻ <img> | Xác định một hình ảnh | |
Thẻ <input> | Xác định một trường đầu vào | |
Thẻ <ins> | Xác định phần văn bản được chèn | |
Thẻ <isindex> | Thẻ cũ. Xác định một trường đầu vào đơn dòng | |
Thẻ <kbd> | Xác định phần văn bản nhập từ bàn phím | |
Thẻ <keygen> | Tạo thông tin chìa khóa trong một form | |
Thẻ <label> | Dán nhãn cho một điều khiển form | |
Thẻ <layer> | Xác định một lớp | |
Thẻ <legend> | Xác định một tiêu đề trong một fieldset | |
Thẻ <li> | Xác định một danh sách các mục | |
Thẻ <link> | Xác định một nguồn có liên quan (tạo một liên kết tới nguồn có liên quan) | |
Thẻ <main> | Xác định nội dung chính hoặc quan trọng trong tài liệu. Chỉ xác định một lần mỗi trang | |
Thẻ <map> | Xác định một Image Map | |
Thẻ <mark> | Xác định phần văn bản được làm nổi bật (highlight) cho các mục đích liên quan | |
Thẻ <marquee> | Tạo một dòng chữ chạy (marquee) | |
Thẻ <menu> | Thẻ cũ. Xác định một menu | |
Thẻ <menuitem> | Xác định một menu/lệnh mà người sử dụng có thể dẫn chứng từ menu hiện lên | |
Thẻ <meta> | Xác định một siêu dữ liệu của một tài liệu HTML mà không được hiển thị trên trang web | |
Thẻ <meter> | Xác định một phép đo vô hướng trong một phạm vi đã biết (một gauge) | |
Thẻ <multicol> | Xác định một luồng văn bản có nhiều cột | |
Thẻ <nav> | Xác định một khu vực mà chỉ chứa các link điều hướng | |
Thẻ <nobr> | Không có sự ngắt (gián đoạn) trong phần văn bản được bao | |
Thẻ <noembed> | Xác định nội dung được hiển thị bởi các trình duyệt mà không hỗ trợ thẻ <embed> | |
Thẻ <noframes> | Xác định một khu vực mà không có khung | |
Thẻ <noscript> | Xác định một khu vực mà không sử dụng script | |
Thẻ <object> | Xác định một đối tượng được nhúng | |
Thẻ <ol> | Xác định một danh sách được sắp xếp theo thứ tự (thứ tự số, chữ cái…) | |
Thẻ <optgroup> | Xác định một nhóm tùy chọn | |
Thẻ <option> | Xác định một tùy chọn trong danh sách drop-down | |
Thẻ <output> | Xác định kết quả (đầu ra) của phép tính | |
Thẻ <p> | Xác định một đoạn văn | |
Thẻ <param> | Xác định một tham số cho một đối tượng | |
Thẻ <plaintext> | Thẻ cũ. Trả lại phần định dạng trước của phần còn lại của tài liệu | |
Thẻ <pre> | Xác định phần văn bản được định dạng trước | |
Thẻ <progress> | Xác định một tiến trình đầy đủ của một thao tác (công việc) | |
Thẻ <q> | Xác định một đoạn trích dẫn ngắn | |
Thẻ <rp> | Chỉ dẫn các trình duyệt mà không hỗ trợ phần tử ruby (các lời chú giải ruby) | |
Thẻ <rt> | Xác định một lời chú giải ruby dạng văn bản | |
Thẻ <ruby> | Xác định một lời chú giải ruby | |
Thẻ <s> | Thẻ cũ. Xác định phần văn bản bị gạch ngang | |
Thẻ <samp> | Xác định một mã máy tính làm mẫu | |
Thẻ <script> | Xác định một script | |
Thẻ <section> | Xác định một khu vực của một tài liệu | |
Thẻ <select> | Xác định một danh sách có thể chọn | |
Thẻ <spacer> | Xác định một khoảng trống trắng | |
Thẻ <small> | Làm văn bản nhỏ hơn so với xung quanh | |
Thẻ <source> | Xác định một nguồn chứa đa phương tiện cho phần tử media, video, audio | |
Thẻ <span> | Xác định một khu vực của một tài liệu | |
Thẻ <strike> | Thẻ cũ. Xác định phần văn bản bị gạch ngang | |
Thẻ <strong> | Làm phần văn bản được in đậm | |
Thẻ <style> | Xác định một định nghĩa kiểu | |
Thẻ <sub> | Xác định phần văn bản dưới | |
Thẻ <summary> | Xác định một kết luận, một phụ đề, hoặc lời chú giải cho các <details> đã cung cấp | |
Thẻ <sup> | Xác định phần văn bản trên | |
Thẻ <table> | Tạo một bảng | |
Thẻ <tbody> | Xác định phần thân bảng | |
Thẻ <td> | Xác định một ô bảng | |
Thẻ <textarea> | Xác định một khu vực văn bản | |
Thẻ <tfoot> | Xác định footer của bảng | |
Thẻ <th> | Xác định một tiêu đề bảng | |
Thẻ <thead> | Xác định một đầu đề bảng | |
Thẻ <time> | Xác định chi tiết về ngày và thời gian | |
Thẻ <title> | Xác định tiêu đề của tài liệu | |
Thẻ <tr> | Xác định một hàng của bảng | |
Thẻ <track> | Xác định phụ đề, tiêu đề, khởi tạo hoặc các nội dung khác của thiết bị đa phương tiện | |
Thẻ <tt> | Xác định văn bản ở dạng của máy đánh chữ | |
Thẻ <u> | Thẻ cũ. Xác định phần văn bản được gạch chân | |
Thẻ <ul> | Xác định một danh sách chưa được sắp xếp theo thứ tự | |
Thẻ <var> | Xác định một biến | |
Thẻ <video> | Xác định phụ đề, tiêu đề, khởi tạo hoặc các nội dung khác của thiết bị đa phương tiện | |
Thẻ <wbr> | Xác định điểm ngắt xuống dòng cho phần văn bản quá dài nếu không sẽ bị tràn layout | |
Thẻ <xmp> | Thẻ cũ. Xác định phần văn bản đã được định dạng trước. |
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
Bài học HTML phổ biến khác tại code24h.com: