11/08/2018, 19:42

Các phương thức của lớp String trong Java

Substring trong java Các phương thức của lớp String trong Java Lớp java.lang.String cung cấp rất nhiều phương thức để xử lý chuỗi. Các phương thức này giúp chúng ta thực hiện nhiều thao tác như cắt, ghép, chuyển đổi, so sánh, thay thế các chuỗi, … Dưới đây là những ...

Substring trong java

Các phương thức của lớp String trong Java

Lớp java.lang.String cung cấp rất nhiều phương thức để xử lý chuỗi. Các phương thức này giúp chúng ta thực hiện nhiều thao tác như cắt, ghép, chuyển đổi, so sánh, thay thế các chuỗi, …

Dưới đây là những phương thức quan trọng của lớp String.

Phương thức toUpperCase() và toLowerCase()

Phương thức toUpperCase() chuyển đối chuỗi thành dạng chữ hoa và phương thức toLowerCase() chuyển đổi chuỗi thành dạng chữ thường.

String s="Hello Java";  
System.out.println(s.toUpperCase());//HELLO JAVA
System.out.println(s.toLowerCase());//hello java
System.out.println(s);//Hello Java

Output:

HELLO JAVA
hello java
Hello Java

Phương thức trim()

Phương thức trim() được sử dụng để xóa khoảng trẳng ở đầu và cuối của chuỗi.

String s="    Java    ";  
System.out.println(s);//    Java    
System.out.println(s.trim());//Java  

Output:

    Java    
Java

Phương thức startsWith() và endsWith()

String s="Hello Java";  
System.out.println(s.startsWith("He"));//true  
System.out.println(s.endsWith("a"));//true  

Output:

true
true

Phương thức charAt()

Phương thức charAt() trả về một ký tự tại một ví trí cụ thể.

String s="Hello Java";  
System.out.println(s.charAt(0));//H
System.out.println(s.charAt(6));//J

Output:

H
J

Phương thức length()

Phương thức length() trả độ dài của chuỗi.

String s="Hello Java";  
System.out.println(s.length());//10

Output:

10

Phương thức intern()

Khi phương thức intern() được gọi, nếu Pool chữa một chuối bằng đối tượng chuỗi này (so sánh bằng phương thức equals(Object)) thì trả về chuỗi trong Pool. Ngược lại, đối tượng chuỗi sẽ được thêm vào Pool và trả về tham chiếu của đối tượng chuỗi này.

String s=new String("Hello");  
String s2=s.intern();  
System.out.println(s2);//Hello  

Output:

Hello

Phương thức valueOf()

Phương thức valueOf() chuyển đổi kiểu dữ liệu như int, long, float, double, boolean, char and mảng char thành kiểu String.

int a=10;  
String s=String.valueOf(a);  
System.out.println(s+10);  

Output:

1010

Phương thức replace()

Phương thức replace() được sử dụng để thay thế chuỗi này bằng chuỗi khác.

String s1="Java la ngon ngu lap trinh. Java la mot nen tang. Java la mot hon dao.";    
String replaceString=s1.replace("Java","Ja");//thay the "Java" to "Ja"
System.out.println(replaceString);     

Output:

Ja la ngon ngu lap trinh. Ja la mot nen tang. Ja la mot hon dao.

Tìm hiểu về xử lý chuỗi trong java
  • String là gì
  • Immutable String
  • So sánh String
  • Nối String
  • Sub-String
  • Phương thức của lớp String
  • Lớp StringBuffer
  • Lớp StringBuilder
  • String vs StringBuffer
  • StringBuffer vs Builder
  • Tạo lớp Immutable
  • Phương thức toString
  • Lớp StringTokenizer
Substring trong java
0