Các thẻ cũ (Deprecated) trong HTML
Thẻ HTML cũ, còn được gọi là Deprecated Tag , là các thẻ không còn được (hay ít được) sử dụng. Dưới đây là một danh sách đầy đủ các thẻ và các thuộc tính là cũ và không còn được sử dụng nữa. Tất cả các thẻ được sắp xếp theo thứ tự chữ cái song song với các tùy chọn tương đương có trong CSS ...
Thẻ HTML cũ, còn được gọi là Deprecated Tag, là các thẻ không còn được (hay ít được) sử dụng. Dưới đây là một danh sách đầy đủ các thẻ và các thuộc tính là cũ và không còn được sử dụng nữa. Tất cả các thẻ được sắp xếp theo thứ tự chữ cái song song với các tùy chọn tương đương có trong CSS thay thế cho thẻ đó.
Thẻ | Miêu tả | Thay thế |
---|---|---|
<applet> | Thẻ cũ. Xác định một vi mã | <object> |
<basefont> | Thẻ cũ. Xác định một font cơ sở | |
<center> | Thẻ cũ. Hiệu chỉnh văn bản trung tâm | text-align |
<dir> | Thẻ cũ. Xác định một danh sách thư mục | |
<embed> | Thẻ cũ. Nhúng một ứng dụng vào một tài liệu | <object> |
<font> | Thẻ cũ. Xác định màu, cỡ, font văn bản | font-family, font-size |
<isindex> | Thẻ cũ. Xác định trường đầu vào dòng đơn | |
<listing> | Thẻ cũ. Xác định danh sách các mục | <pre> |
<menu> | Thẻ cũ. Xác định một menu | |
<plaintext> | Thẻ cũ. Xác định dạng thuần văn bản | <pre> |
<strike> | Thẻ cũ. Gạch ngang văn bản | text-decoration |
<u> | Thẻ cũ. Gạch chân văn bản | text-decoration |
<xmp> | Thẻ cũ. Xác định phần văn bản được định dạng trước | <pre> |
Các thuộc tính cũ trong HTML
Bảng dưới liệt kê danh sách các thuộc tính cũ song song với tùy chọn thay thế có trong CSS.
Thuộc tính | Miêu tả | Thay thế |
---|---|---|
align | Xác định vị trí cho một phần tử | text-align, float & vertical-align |
alink | Xác định màu của một link hoạt động hoặc link được chọn | active |
background | Xác định ảnh nền | background-image |
bgcolor | Xác định màu nền | background-color |
border | Xác định độ rộng Border của bất kỳ phần tử | border-awidth |
clear | Chỉ dẫn cách trình duyệt nên hiển thị dòng sau phần tử <br /> | clear |
height | Xác định độ cao của phần thân và phần khác của phần tử | height |
hspace | Xác định số lượng khoảng trống trắng nên xuất hiện bên trái hoặc phải một phần tử | padding |
language | Xác định ngôn ngữ script đang được sử dụng | type |
link | Xác định màu mặc định của tất cả các link trong tài liệu | link |
nowrap | Ngăn cản văn bản tràn ra khỏi ô bảng | white-space |
start | Chỉ dẫn một số mà trình duyệt nên bắt đầu trong danh sách được đánh số | counter-reset |
text | Xác định màu của thân văn bản | color |
type | Xác định kiểu của danh sách trong thẻ <li> | list-style-type |
vlink | Xác định màu của link khách | visited |
vspace | Xác định số lượng khoảng trống trắng nên xuất hiện bên trên hoặc bên dưới phần tử | padding |
awidth | Xác định độ rộng của phần thân hoặc phần khác của phần tử | awidth |
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
Bài học HTML phổ biến khác tại code24h.com: