18/08/2018, 10:55
Danh sách các hàm xử lý tập tin hệ thống trong PHP
Hàm Mô tả chức năng basename() Trả về tên tập tin từ một đường dẫn chgrp() Thay đổi nhóm người dùng của tập tin được chỉ định chmod() Thiết lập quyền hạn của các nhóm người dùng trên tập tin được chỉ định chown() Thay đổi chủ sở hữu của một tập tin copy() Sao ...
Hàm | Mô tả chức năng |
---|---|
basename() | Trả về tên tập tin từ một đường dẫn |
chgrp() | Thay đổi nhóm người dùng của tập tin được chỉ định |
chmod() | Thiết lập quyền hạn của các nhóm người dùng trên tập tin được chỉ định |
chown() | Thay đổi chủ sở hữu của một tập tin |
copy() | Sao chép một tập tin |
dirname() | Trả về tên thư mục từ một đường dẫn |
fclose() | Đóng một tập tin đang được mở |
feof() | Kiểm tra coi đã đến điểm kết thúc (end of file - EOF) của tập tin hay chưa |
fgetc() | Trả về một ký tự trong một tập tin đang được mở |
fgetcsv() | |
fgets() | Trả về một dòng dữ liệu trong một tập tin đang được mở |
fgetss() | |
file() | |
file_exists() | Kiểm tra xem một tập tin (hoặc thư mục) nào đó có tồn tại hay không |
file_get_contents() | Lấy nội dung của một tập tin |
file_put_contents() | |
fileatime() | Trả về thời điểm lần truy cập cuối cùng của một tập tin được chỉ định |
filectime() | Trả về thời điểm lần thay đổi cuối cùng (ví dụ như sửa tên tập tin, kiểu tập tin, ....) của một tập tin được chỉ định |
filemtime() | Trả về thời điểm lần thay đổi nội dung cuối cùng của tập tin được chỉ định |
fileperms() | |
filesize() | Lấy kích thước của một tập tin được chỉ định |
filetype() | Trả về kiểu của một tập tin hoặc thư mục được chỉ định |
flock() | |
fnmatch() | |
fopen() | Mở một tập tin được chỉ định |
fpassthru() | |
fputcsv() | |
fputs() | Ý nghĩa và cách sử dụng giống với hàm fwrite() |
fread() | Đọc nội dung của một tập tin đang được mở |
fscanf() | |
fseek() | Di chuyển con trỏ đang đọc tập tin từ vị trí hiện tại sang một vị trí mới |
fstat() | |
ftell() | Trả về vị trí hiện tại của con trỏ tập tin trong một tập tin đang được mở |
fwrite() | Viết nội dung vào một tập tin đang được mở |
glob() | |
is_dir() | Kiểm tra xem tệp được chỉ định có phải là một thư mục hay không |
is_executable() | Kiểm tra xem tệp được chỉ định có phải là một tập tin thực thi hay không |
is_file() | Kiểm tra xem tệp được chỉ định có phải là một tập tin hay không |
is_readable() | Kiểm tra xem tệp được chỉ định có thể đọc được hay không |
is_uploaded_file() | |
is_writable() | Kiểm tra xem tệp được chỉ định có thuộc loại tập tin viết được hay không |
lstat() | |
mkdir() | Tạo một thư mục |
move_uploaded_file() | Di chuyển tập tin được tải lên vào một nơi được chỉ định |
parse_ini_file() | |
parse_ini_string() | |
pathinfo() | |
pclose() | |
popen() | |
readfile() | |
readlink() | |
realpath() | |
realpath_cache_get() | |
realpath_cache_size() | |
rename() | Sửa tên một tập tin hoặc thư mục được lưu trên máy chủ của bạn |
rewind() | Di chuyển con trỏ tập tin về vị trí đầu tiên của tập tin |
rmdir() | Xóa một thư mục rỗng |
set_file_buffer() | |
stat() | |
symlink() | |
tempnam() | |
tmpfile() | |
touch() | |
unlink() | Xóa một tập tin được lưu trên máy chủ của bạn |