12/08/2018, 13:15

Giới thiệu thư viện Highcharts

1.Giới thiệu Highchart là một thư viện Java Script dùng để hỗ trợ lập trình viên trong việc tạo ra các biểu đồ đẹp mắt với các Setting rất phong phú về màu sắc,dạng biểu đồ,...Highcharts có thể đáp ứng được hầu như tất cả các yêu cầu về vẽ biểu đồ trong các ứng dụng web.Do Highchart được tạo bởi ...

1.Giới thiệu

Highchart là một thư viện Java Script dùng để hỗ trợ lập trình viên trong việc tạo ra các biểu đồ đẹp mắt với các Setting rất phong phú về màu sắc,dạng biểu đồ,...Highcharts có thể đáp ứng được hầu như tất cả các yêu cầu về vẽ biểu đồ trong các ứng dụng web.Do Highchart được tạo bởi javascript nên có thể tích hợp dễ dàng vào các website và tương tác tốt với nhiều ngôn ngữ lập trình.

2.Cách tạo một biểu đồ với Highchart

2.1.Tạo một rails project

Trong màn hình console gõ lệnh

        rails new highchart_demo

Sau đó tạo một trang static page

2.2.Import thư viện highchart

Cách 1:Thêm đường dẫn thư viện vào trong thẻ head

<script src="https://code.highcharts.com/highcharts.js"></script>
<script src="https://code.highcharts.com/modules/exporting.js"></script>

Cách 2:Vào trang https://code.highcharts.com/highcharts.js coppy toàn bộ code cho vào một file highchart_lib.js sau đó link tới file js đó.

2.3.Ví dụ tạo biểu đồ nhiệt độ của một số thành phố

Trong home.html.erb tạo một thẻ div

<div id="container" style="awidth: 1000px; height: 600px; margin: 0 auto"></div>

Tạo 1 file assets/javascripts/highcharts.js

$(function () {
    $('#container').highcharts({
        title: {
            text: 'Monthly Average Temperature',
            x: -20 //center
        },
        subtitle: {
            text: 'Source: WorldClimate.com',
            x: -20
        },
        xAxis: {
            categories: ['Jan', 'Feb', 'Mar', 'Apr', 'May', 'Jun',
                'Jul', 'Aug', 'Sep', 'Oct', 'Nov', 'Dec']
        },
        yAxis: {
            title: {
                text: 'Temperature (°C)'
            },
            plotLines: [{
                value: 0,
                awidth: 1,
                color: '#808080'
            }]
        },
        tooltip: {
            valueSuffix: '°C'
        },
        legend: {
            layout: 'vertical',
            align: 'right',
            verticalAlign: 'middle',
            borderWidth: 0
        },
        series: [{
            name: 'Tokyo',
            data: [7.0, 6.9, 9.5, 14.5, 18.2, 21.5, 25.2, 26.5, 23.3, 18.3, 13.9, 9.6]
        }, {
            name: 'New York',
            data: [-0.2, 0.8, 5.7, 11.3, 17.0, 22.0, 24.8, 24.1, 20.1, 14.1, 8.6, 2.5]
        }, {
            name: 'Berlin',
            data: [-0.9, 0.6, 3.5, 8.4, 13.5, 17.0, 18.6, 17.9, 14.3, 9.0, 3.9, 1.0]
        }, {
            name: 'London',
            data: [3.9, 4.2, 5.7, 8.5, 11.9, 15.2, 17.0, 16.6, 14.2, 10.3, 6.6, 4.8]
        }]
    });
});

Chạy màn hình view ta thu được biểu đồ có dạng như sau: highchart1.png

3.Các Setting trong Highchart

3.1.Setting chart type

Để setting chart type bạn viết.

chart: {
        type: "areaspline",
      },
  • Các từ khóa chart type được hỗ trợ bởi highchart:area, arearange, areaspline, areasplinerange, bar, boxplot, bubble, column, columnrange, errorbar, funnel, gauge, heatmap, line, pie, polygon, pyramid, scatter, series, solidgauge, spline, treemap, waterfall.

Nếu bạn không khai báo gì thì chart type mặc định là "line" Từ những chart type như trên highchart đã tạo ra rất nhiều dạng biểu đồ được liệt kê trong bảng dưới đây.

Dạng biểu đồ Tên
LINE CHART basic line
clickable points
with data labels
time series + zoomable
spline with inverted axes
spline with symbols
spline with symbols
spline with plot bands
logarithmic axis
AREA CHARTS basic area
area with negative values,
stack area.
percentage area
area with missing points
inverted axes
area-spline
area range
area range and line
sparkline charts
COLUMN AND BAR CHARTS basic bar
stscked bar
bar with negative values
stacked column
stacked and grouped column
stack percentage column
column with rotated labels
column with drilldown
fixed placement columns
data defined in a HTML table
column range
PIE CHARTS pie chart
pie with legend
donut chart
semi circle dount
pie with drilldown
pie with gradient fill
pie with monochrome fill
SCATTER AND BUBBLE CHARTS
scatter plot
bubble chart
3D bubbles.
DYNAMIC CHARTS
spline updating each second
click to add a point,
master-detail chart.
COMBINATIONS column + line and pie
dual axes
line and column,
multiple axes,
scatter with regression line,
meteogram.
3D CHARTS 3D column,
3D column with null and 0 values,
3d column with stacking and grouping,
3D pie
3D donut
3D scatter chart
GAUGES angular gauge
solid gauge
clock
gauge with dual axes
VU metter
HEAT MAPS heat map
large heat map
MORE CHART TYPES polar chart
spiderweb
wind rose
box plot
error bar
waterfall
funnel chart
pyramid chart
general drawing

Tất cả các dạng biểu đồ đều có bản demo ở đây: http://www.highcharts.com/demo/

3.2.Các setting chính và cấu trúc viết

  • Highchart có 19 setting chính với vô số những setting nhỏ bên trong giúp cho lập trình viên có thể tinh chỉnh được đồ thị của mình theo ý muốn.Các thẻ được viết trong hàm $$"#container").highcharts() như bên dưới đây:
$("#container").highcharts({
    chart: {}
    colors: []
    credits: {}
    data: {}
    drilldown: {}
    exporting: {}
    labels: {}
    legend: {}
    loading: {}
    navigation: {}
    noData: {}
    pane: {}
    plotOptions: {}
    series: [{}]
    subtitle: {}
    title: {}
    tooltip: {}
    xAxis: {}
    yAxis: {}
});

1. "chart" Setting

    chart: {
        alignTicks: true
        animation: true
        backgroundColor: "#FFFFFF"
        borderColor: "#4572A7"
        borderRadius: 0
        borderWidth: 0
        className: undefined
        defaultSeriesType: "line"
        events: {}
        height: undefined
        ignoreHiddenSeries: true
        inverted: false
        margin: undefined
        marginBottom: undefined
        marginLeft: undefined
        marginRight: undefined
        marginTop: undefined
        options3d: {}
        panKey:
        panning: false
        pinchType: null
        plotBackgroundColor: undefined
        plotBackgroundImage: undefined
        plotBorderColor: "#C0C0C0"
        plotBorderWidth: 0
        plotShadow: false
        polar: false
        reflow: true
        renderTo: undefined
        resetZoomButton: {}
        selectionMarkerFill: "rgba(69,114,167,0.25)"
        shadow: false
        showAxes: false
        spacing: [10, 10, 15, 10]
        spacingBottom: 15
        spacingLeft: 10
        spacingRight: 10
        spacingTop: 10
        style: {"fontFamily":""Lucida Grande", "Lucida Sans Unicode", Verdana, Arial, Helvetica, sans-serif","fontSize":"12px"}
        type: "line"
        awidth: undefined
        zoomType: undefined
        }

2. "colors" Setting

Màu nền:được viết trong thẻ chart:
    chart: {
               backgroundColor: '#FCFFC5',
            },
Màu cho chart có nhiều phần tử:
    Highcharts.setOptions({
            colors: ['#058DC7', '#50B432', '#ED561B', '#DDDF00', '#24CBE5', '#64E572', '#FF9655', '#FFF263', '#6AF9C4']
        });
Màu cho từng phần tử dữ liệu. ví dụ màu của đường vẽ trong line chart:
    series: [{
        data: [
            color: '#00FF00'
        ]
    }]

3. "credits" Setting

    credits: {
            enabled: true
            href: "http://www.highcharts.com"
            position: undefined
            style: undefined
            text:} // Highchart theo mặc định đặt một nhãn tín ở góc dưới bên phải của biểu đồ.Bạn có thể thay đổi bằng cách sử dụng các tùy chọn credits.

4. "data" Setting

    data: {
            columns:
            complete:
            csv:
            dateFormat: undefined
            decimalPoint: "."
            endColumn:
            endRow:
            firstRowAsNames: true
            googleSpreadsheetKey:
            googleSpreadsheetWorksheet: undefined
            itemDelimiter:
            lineDelimiter: "
"
            parseDate:
            parsed:
            rows:
            seriesMapping: undefined
            startColumn: 0
            startRow: 0
            switchRowsAndColumns: false
            table:
        }

5. "drilldown" Setting

    drilldown
        : {
        activeAxisLabelStyle: undefined
        activeDataLabelStyle: undefined
        allowPointDrilldown: true
        animation: undefined
        drillUpButton: {}
        series: undefined
    }

6. "exporting" Setting

    exporting:  {
            allowHTML: false
            buttons: {
                contextButton: {}
            }
            chartOptions: null
            enabled: true
            fallbackToExportServer: true
            filename: "chart"
            formAttributes:
            scale: 2
            sourceHeight:
            sourceWidth:
            type: "image/png"
            url: "http://export.highcharts.com"
            awidth: undefined
        } //  cho phép người dùng tải biểu đồ về dưới dạng PDF, PNG, JPG hoặc SVG.

7. "labels" Setting

    labels: {
            items: [{
            html: undefined
            style: undefined
            }]
            style: undefined
        }

8. "legend" Setting

    legend: {
            align: "center"
            backgroundColor: undefined
            borderColor: "#909090"
            borderRadius: 0
            borderWidth: 0
            enabled: true
            floating: false
            itemDistance: 20
            itemHiddenStyle: undefined
            itemHoverStyle: undefined
            itemMarginBottom: 0
            itemMarginTop: 0
            itemStyle: { "color": "#333333", "cursor": "pointer", "fontSize": "12px", "fontWeight": "bold" }
            itemWidth: undefined
            labelFormat: "{name}"
            labelFormatter: undefined
            layout: "horizontal"
            lineHeight: 16
            margin: 12
            maxHeight: undefined
            navigation: {
            activeColor: "#3E576F"
            animation: true
            arrowSize: 12
            inactiveColor: "#CCC"
            style: undefined
            }
            padding: 8
            reversed: false
            rtl: false
            shadow: false
            style: undefined
            symbolHeight: undefined
            symbolPadding: 5
            symbolRadius: 0
            symbolWidth: 16
            title: {
            style: {"fontWeight":"bold"}
            text: null
            }
            useHTML: false
            verticalAlign: "bottom"
            awidth: undefined
            x: 0
            y: 0
        }  // legend là một hộp có chứa một biểu tượng và tên cho mỗi mục series hoặc mục điểm trong biểu đồ.

9. "loading" Setting

    loading: {
            hideDuration: 100
            labelStyle: { "fontWeight": "bold", "position": "relative", "top": "45%" }
            showDuration: 100
            style: undefined
        } //  kiểm soát sự xuất hiện của màn hình tải bao gồm các khu vực âm mưu về hoạt động biểu đồ. Màn hình này chỉ xuất hiện sau khi một cuộc gọi rõ ràng để chart.showLoading(). Nó là một tiện ích cho các nhà phát triển để giao tiếp với người dùng cuối một cái gì đó đang xảy ra, ví dụ trong khi lấy dữ liệu mới thông qua một kết nối XHR. Các "Loading ..." văn bản tự nó không phải là một phần của đối tượng cấu hình này, nhưng một phần của đối tượng lang.

10. "navigation" Setting

    navigation: {
            buttonOptions: {
            align: "right"
            enabled: true
            height: 20
            symbolFill: "#E0E0E0"
            symbolSize: 14
            symbolStroke: "#666"
            symbolStrokeWidth: 1
            symbolX: 12.5
            symbolY: 10.5
            text: null
            theme:
            verticalAlign: "top"
            awidth: 24
            y: 0
            }
            menuItemHoverStyle: undefined
            menuItemStyle: undefined
            menuStyle: undefined
       }

11. "noData" Setting

    noData: {
            attr: undefined
            position: { "x": 0, "y": 0, "align": "center", "verticalAlign": "middle" }
            style: { "fontSize": "12px", "fontWeight": "bold", "color": "#60606a" }
            useHTML: false
            }

12. "pane" Setting

     pane: {
            background: undefined
            center: ["50%", "50%"]
            endAngle: undefined
            size: 85%
            startAngle: undefined
        }

13. "plotOptions" Setting

    plotOptions: {
            area: {}
            arearange: {}
            areaspline: {}
            areasplinerange: {}
            bar: {}
            boxplot: {}
            bubble: {}
            column: {}
            columnrange: {}
            errorbar: {}
            funnel: {}
            gauge: {}
            heatmap: {}
            line: {}
            pie: {}
            polygon: {}
            pyramid: {}
            scatter: {}
            series: {}
            solidgauge: {}
            spline: {}
            treemap: {}
            waterfall: {}
        } // Setting The plotOptions is a wrapper object for config objects for each series type. The config objects for each series can also be overridden for each series item as given in the series array.

14. "series" Setting

    series: [{}]  // Chứa các setting về dữ liệu của biểu đồ vì thế rất quan trọng và được sử dụng phổ biến trong highchart.

15. "subtitle" Setting

    subtitle: {
        align: "center"
        floating: false
        style: { "color": "#555555" }
        text: undefined
        useHTML: false
        verticalAlign: " "
        x: 0
        y: null
    }

16. "title" Setting

    title: {
            align: "center"
            floating: false
            margin: 15
            style: { "color": "#333333", "fontSize": "18px" }
            text: "Chart title"
            useHTML: false
            verticalAlign: " "
            x: 0
            y: undefined
            }

17. "tooltip" Setting

    tooltip: {
            animation: true
            backgroundColor: "rgba(255, 255, 255, 0.85)"
            borderColor: null
            borderRadius: 3
            borderWidth: 1
            crosshairs: undefined
            dateTimeLabelFormats:
            enabled: true
            followPointer: false
            followTouchMove: true
            footerFormat: "false"
            formatter: undefined
            headerFormat:
            hideDelay: 500
            pointFormat: "<span style="color:{point.color}">u25CF</span> {series.name}: <b>{point.y}</b><br/>"
            pointFormatter:
            positioner: undefined
            shadow: true
            shape: "callout"
            shared: false
            snap: undefined
            style: { "color": "#333333", "cursor": "default", "fontSize": "12px", "padding": "8px", "pointerEvents": "none", "whiteSpace": "nowrap" }
            useHTML: false
            valueDecimals: undefined
            valuePrefix: undefined
            valueSuffix: undefined
            xDateFormat: undefined
            }

18. "xAxis" Setting

    xAxis: {
            allowDecimals: true
            alternateGridColor: undefined
            breaks: [{}]
            categories: undefined
            ceiling:
            crosshair: {}
            dateTimeLabelFormats: undefined
            endOnTick: false
            events: {}
            floor: null
            gridLineColor: "#D8D8D8"
            gridLineDashStyle: "Solid"
            gridLineWidth: 0
            gridZIndex: 1
            id: undefined
            labels: {}
            lineColor: "#C0D0E0"
            lineWidth: 1
            linkedTo: undefined
            max: undefined
            maxPadding: 0.01
            maxZoom: undefined
            min: undefined
            minPadding: 0.01
            minRange: undefined
            minTickInterval: undefined
            minorGridLineColor: "#E0E0E0"
            minorGridLineDashStyle: "Solid"
            minorGridLineWidth: 1
            minorTickColor: "#A0A0A0"
            minorTickInterval: undefined
            minorTickLength: 2
            minorTickPosition: "outside"
            minorTickWidth: 0
            offset: 0
            opposite
                                          
0