[Linux]9 lệnh hữu ích để lấy thông tin CPU trên Linux
1. Lấy thông tin CPU bằng cat Có thể xem thông tin của của CPU bằng cách xem nội dùng của file /proc/cpuinfo bằng lệnh sau: $ cat /proc/cpuinfo Linux CPU Information processor : 0 vendor_id : GenuineIntel cpu family : 6 model : 69 model name : Intel(R) Core(TM) i5-4210U CPU @ ...
1. Lấy thông tin CPU bằng cat
Có thể xem thông tin của của CPU bằng cách xem nội dùng của file /proc/cpuinfo bằng lệnh sau:
$ cat /proc/cpuinfo
Linux CPU Information processor : 0 vendor_id : GenuineIntel cpu family : 6 model : 69 model name : Intel(R) Core(TM) i5-4210U CPU @ 1.70GHz stepping : 1 microcode : 0x1c cpu MHz : 1700.062 cache size : 3072 KB physical id : 0 siblings : 4 core id : 0 cpu cores : 2 apicid : 0 initial apicid : 0 fpu : yes fpu_exception : yes cpuid level : 13 wp : yes flags : fpu vme de pse tsc msr pae mce cx8 apic sep mtrr pge mca cmov pat pse36 clflush dts acpi mmx fxsr sse sse2 ss ht tm pbe syscall nx pdpe1gb rdtscp lm constant_tsc arch_perfmon pebs bts rep_good nopl xtopology nonstop_tsc aperfmperf eagerfpu pni pclmulqdq dtes64 monitor ds_cpl vmx est tm2 ssse3 sdbg fma cx16 xtpr pdcm pcid sse4_1 sse4_2 movbe popcnt tsc_deadline_timer aes xsave avx f16c rdrand lahf_lm abm epb tpr_shadow vnmi flexpriority ept vpid fsgsbase tsc_adjust bmi1 avx2 smep bmi2 erms invpcid xsaveopt dtherm ida arat pln pts bugs : bogomips : 4788.92 clflush size : 64 cache_alignment : 64 address sizes : 39 bits physical, 48 bits virtual power management: ......
Muốn lấy thông tin cụ thể có thể kết hợp với lệnh grep. Vd muốn lấy thông tin của vendor, model, số lượng cpu, số core...:
$ cat /proc/cpuinfo | grep 'vendor' | uniq #view vendor name $ cat /proc/cpuinfo | grep 'model name' | uniq #display model name $ cat /proc/cpuinfo | grep processor | wc -l #count the number of processing units $ cat /proc/cpuinfo | grep 'core id' #show individual cores
2. Lệnh lscpu - Xem kiến trúc của CPU
Lệnh lscpu in ra kiến trúc của CPU từ sysfs và /proc/cpuinfo:
$ lscpu
Architecture: x86_64 CPU op-mode(s): 32-bit, 64-bit Byte Order: Little Endian CPU(s): 4 On-line CPU(s) list: 0-3 Thread(s) per core: 2 Core(s) per socket: 2 Socket(s): 1 NUMA node(s): 1 Vendor ID: GenuineIntel CPU family: 6 Model: 69 Model name: Intel(R) Core(TM) i5-4210U CPU @ 1.70GHz Stepping: 1 CPU MHz: 1303.687 CPU max MHz: 2700.0000 CPU min MHz: 800.0000 BogoMIPS: 4788.92 Virtualization: VT-x L1d cache: 32K L1i cache: 32K L2 cache: 256K L3 cache: 3072K NUMA node0 CPU(s): 0-3 Flags: fpu vme de pse tsc msr pae mce cx8 apic sep mtrr pge mca cmov pat pse36 clflush dts acpi mmx fxsr sse sse2 ss ht tm pbe syscall nx pdpe1gb rdtscp lm constant_tsc arch_perfmon pebs bts rep_good nopl xtopology nonstop_tsc aperfmperf eagerfpu pni pclmulqdq dtes64 monitor ds_cpl vmx est tm2 ssse3 sdbg fma cx16 xtpr pdcm pcid sse4_1 sse4_2 movbe popcnt tsc_deadline_timer aes xsave avx f16c rdrand lahf_lm abm epb tpr_shadow vnmi flexpriority ept vpid fsgsbase tsc_adjust bmi1 avx2 smep bmi2 erms invpcid xsaveopt dtherm ida arat pln pts
3. Lệnh cpuid - Hiển thị CPU x86_64
$ cpuid
CPU 0: vendor_id = "GenuineIntel" version information (1/eax): processor type = primary processor (0) family = Intel Pentium Pro/II/III/Celeron/Core/Core 2/Atom, AMD Athlon/Duron, Cyrix M2, VIA C3 (6) model = 0x5 (5) stepping id = 0x1 (1) extended family = 0x0 (0) extended model = 0x4 (4) (simple synth) = Intel Mobile Core i3-4000Y / Mobile Core i5-4000Y / Mobile Core i7-4000Y / Mobile Pentium 3500U/3600U/3500Y / Mobile Celeron 2900U (Mobile U/Y) (Haswell), 22nm miscellaneous (1/ebx): process local APIC physical ID = 0x0 (0) cpu count = 0x10 (16) CLFLUSH line size = 0x8 (8) brand index = 0x0 (0) brand id = 0x00 (0): unknown feature information (1/edx): x87 FPU on chip = true virtual-8086 mode enhancement = true debugging extensions = true page size extensions = true time stamp counter = true RDMSR and WRMSR support = true physical address extensions = true ....
4. Lệnh dmidecode - Xem thông tin phần cứng
dmidecode là công cụ lấy thong tin phần cứng của bất kỳ hệ thống Linux nào. dmidecode kết xuất thông tin từ computer's DMI (SMBIOS) để hiển thị thành dạng thành dạng thông tin có thể đọc được. Vd để lấy thông tin của CPU :
$ sudo dmidecode --type processor
# dmidecode 3.0 Getting SMBIOS data from sysfs. SMBIOS 2.7 present. Handle 0x0004, DMI type 4, 42 bytes Processor Information Socket Designation: U3E1 Type: Central Processor Family: Core i5 Manufacturer: Intel(R) Corporation ID: 51 06 04 00 FF FB EB BF Signature: Type 0, Family 6, Model 69, Stepping 1 Flags: FPU (Floating-point unit on-chip) VME (Virtual mode extension) DE (Debugging extension) PSE (Page size extension) TSC (Time stamp counter) MSR (Model specific registers) PAE (Physical address extension) MCE (Machine check exception) CX8 (CMPXCHG8 instruction supported) APIC (On-chip APIC hardware supported) SEP (Fast system call) MTRR (Memory type range registers) PGE (Page global enable) MCA (Machine check architecture) .....
5. Inxi Tool - Xem thông tin hệ thống Linux
Cài đặt:
$ sudo apt install inxi #Debian/Ubuntu systems $ sudo yum install inxi #RHEL/CentOS systems $ sudo dnf install inxi #Fedora 22+
Để hiển thị toàn bộ thông tin của CPU, bao gồm xung nhịp của mỗi CPU và max speed, làm như sau:
$ inxi -C
CPU: Dual core Intel Core i5-4210U (-HT-MCP-) cache: 3072 KB clock speeds: max: 2700 MHz 1: 1958 MHz 2: 1993 MHz 3: 1775 MHz 4: 1714 MHz
6. lshw Tool - Xem cấu hình phần cứng
lshw có thể thu thập chi tiết thong tin phần cứng. Vd để xem CPU:
$ sudo lshw -C CPU
*-cpu description: CPU product: Intel(R) Core(TM) i5-4210U CPU @ 1.70GHz vendor: Intel Corp. physical id: 4 bus info: cpu@0 version: Intel(R) Core(TM) i5-4210U CPU @ 1.70GHz serial: To Be Filled By O.E.M. slot: U3E1 size: 2626MHz capacity: 2700MHz awidth: 64 bits clock: 100MHz capabilities: x86-64 fpu fpu_exception wp vme de pse tsc msr pae mce cx8 apic sep mtrr pge mca cmov pat pse36 clflush dts acpi mmx fxsr sse sse2 ss ht tm pbe syscall nx pdpe1gb rdtscp constant_tsc arch_perfmon pebs bts rep_good nopl xtopology nonstop_tsc aperfmperf eagerfpu pni pclmulqdq dtes64 monitor ds_cpl vmx est tm2 ssse3 sdbg fma cx16 xtpr pdcm pcid sse4_1 sse4_2 movbe popcnt tsc_deadline_timer aes xsave avx f16c rdrand lahf_lm abm epb tpr_shadow vnmi flexpriority ept vpid fsgsbase tsc_adjust bmi1 avx2 smep bmi2 erms invpcid xsaveopt dtherm ida arat pln pts cpufreq configuration: cores=2 enabledcores=2 threads=4
7. hardinfo - Xem cáu hình phần cứng bằng giao diện GTK+
Cài đặt:
$ sudo apt install hardinfo #Debian/Ubuntu systems $ sudo yum install hardinfo #RHEL/CentOS systems $ sudo dnf install hardinfo #Fedora 22+
Sử dụng:
$ hardinfo
Công cụ còn hỗ trợ export ra file HTML
8. hwinfo - Hiển thị thông tin phần cứng hiện tại
Để xem thông tin CPU:
$ hwinfo --cpu
01: None 00.0: 10103 CPU [Created at cpu.460] Unique ID: rdCR.j8NaKXDZtZ6 Hardware Class: cpu Arch: X86-64 Vendor: "GenuineIntel" Model: 6.69.1 "Intel(R) Core(TM) i5-4210U CPU @ 1.70GHz" Features: fpu,vme,de,pse,tsc,msr,pae,mce,cx8,apic,sep,mtrr,pge,mca,cmov,pat,pse36,clflush,dts,acpi,mmx,fxsr,sse,sse2,ss,ht,tm,pbe,syscall,nx,pdpe1gb,rdtscp,lm,constant_tsc,arch_perfmon,pebs,bts,rep_good,nopl,xtopology,nonstop_tsc,aperfmperf,eagerfpu,pni,pclmulqdq,dtes64,monitor,ds_cpl,vmx,est,tm2,ssse3,sdbg,fma,cx16,xtpr,pdcm,pcid,sse4_1,sse4_2,movbe,popcnt,tsc_deadline_timer,aes,xsave,avx,f16c,rdrand,lahf_lm,abm,epb,tpr_shadow,vnmi,flexpriority,ept,vpid,fsgsbase,tsc_adjust,bmi1,avx2,smep,bmi2,erms,invpcid,xsaveopt,dtherm,ida,arat,pln,pts Clock: 2080 MHz BogoMips: 4788.92 Cache: 3072 kb Units/Processor: 16 Config Status: cfg=new, avail=yes, need=no, active=unknown ....
9. nproc - In ra số lượng vi xử lý
nproc sẽ hin ra số lượng vi xử lý hiện tại của máy tính
$ nproc
Để lấy thêm thông tin và options, dùng lệnh sau:
man nproc
References
https://www.tecmint.com/check-linux-cpu-information/