Một số functions hữu ích trong MySQL
Bài viết này sẽ liệt kê số hàm hữu ích trong My SQL: RPAD Function : đây là hàm được sử dụng để gép 1 chuỗi với 1 số ký tự vào bên phải cho đến khi đạt độ dài mong muốn. Cú pháp: RPAD( string, length, pad_string) Ví dụ: mysql> SELECT RPAD('abc', 9, 'XYZ'); --> Result: ...
Bài viết này sẽ liệt kê số hàm hữu ích trong My SQL:
-
RPAD Function: đây là hàm được sử dụng để gép 1 chuỗi với 1 số ký tự vào bên phải cho đến khi đạt độ dài mong muốn.
Cú pháp: RPAD( string, length, pad_string) Ví dụ: mysql> SELECT RPAD('abc', 9, 'XYZ'); --> Result: 'abcXYZXYZ'
-
LPAD Function: có chức năng tương tự RPAD nhưng gép chuỗi vào phía bên trái.
Cú pháp: LPAD( string, length, pad_string) Ví dụ: mysql> SELECT LPAD('abc', 9, 'XYZ'); --> Result: 'XYZXYZabc'
-
STRCMP Function: hàm này kiểm tra xem 2 chuỗi có giống nhau hay không
Cú pháp: STRCMP(string1, string2) Chú ý: + Nếu string1 giống với string2 hàm này sẽ trả về kết quả = 0 + Nếu string1 nhỏ hơn string2 hàm trả về kết quả = -1 + Nếu string1 lớn hơn string2 thì hàm trả về kết quả = 1 Ví dụ: mysql> SELECT STRCMP('welcome', 'welcome'); --> Result: 0 mysql> SELECT STRCMP('welcome', 'hello world'); --> Result: -1 mysql> SELECT STRCMP('some thing', 'com'); --> Result: 1
-
REVERSE Function: hàm này làm đảo ngược chuỗi giá trị tham số truyền vào
Cú pháp: REPEAT(string, number) Ví dụ: mysql> SELECT REVERSE('abcde'); --> Result: 'edcba' mysql> SELECT REVERSE('123'); --> Result: '321'
-
REPEAT Function: lặp lại chuỗi ký tự với số lần mong muốn
Cú pháp: REPEAT( string, number ) Ví dụ: mysql> SELECT REPEAT('abc', 2); --> Result: 'abcabc' mysql> SELECT REPEAT(' ', 6); --> Result: ' ' mysql> SELECT REPEAT(3, 2); --> Result: '33'
-
FIELD Function: hàm này trả về vị trí của một giá trị trong một list các giá trị khác.
Cú pháp: FIELD( value, val1, val2, val3, ... ) trong đó value là giá trị cần xác định vị trí. Val1.... là danh sách giá trị được tìm kiếm. Ví dụ: mysql> SELECT FIELD('B', 'a', 'b', 'c', 'd', 'e', 'f'); --> Result: 2 mysql> SELECT FIELD(15, 10, 20, 15, 40); --> Result: 3 mysql> SELECT FIELD('c', 'a', 'b'); --> Result: 0
-
INSERT Function: hàm này chèn 1 chuỗi vào 1 chuỗi khác ở một vị trí được xác định
Cú pháp: INSERT( string, position, number, substring ) Ví dụ: mysql> SELECT INSERT('abcgh', 4, 2, 'def'); --> Result: 'abcdef'
-
BIN Function: chuyển đổi 1 số về dạng số nhị phân nhưng biểu diễn dưới dạng chuỗi.
Cú pháp: BIN( number ) Ví dụ: mysql> SELECT BIN(5); --> Result: '101' mysql> SELECT BIN(6); --> Result: '110' mysql> SELECT BIN(99); --> Result: '1100011'
-
COALESCE Function: hàm này sẽ trả về giá trị khác NULL đầu tiên trong một danh sách
Cú pháp: COALESCE( expression1, expression2, ... expression_n ) Ví dụ: mysql> SELECT COALESCE(null, null, null, 'A', 'B'); --> Result: 'A' mysql> SELECT COALESCE('A', 'B', null, 'C', 'D'); --> Result: 'A' mysql> SELECT COALESCE(null, 1, 2, 3, null, 4); --> Result: 1
-
DATEDIFF Function: hàm này trả về số ngày khác biệt giữa 2 giá trị date
Cú pháp: DATEDIFF( date1, date2 ) Ví dụ: mysql> SELECT DATEDIFF('2014-02-15', '2014-02-10'); --> Result: 5 mysql> SELECT DATEDIFF('2014-01-28', '2013-12-31'); --> Result: 28 mysql> SELECT DATEDIFF('2013-12-31', '2014-01-28'); --> Result: -28