Tập hợp những câu lệnh GIT hữu dụng
Dưới đây là một vài ví dụ về các câu lệnh Git mà tôi thường dùng. Git config git config --global user.name "John Doe" git config --global user.email "john@example.com" --global được sử dụng để áp dụng cho tất cả các projects. Nếu bạn ko sử dụng --global thì settings sẽ chỉ dùng cho riêng ...
Dưới đây là một vài ví dụ về các câu lệnh Git mà tôi thường dùng.
Git config
git config --global user.name "John Doe" git config --global user.email "john@example.com"
--global được sử dụng để áp dụng cho tất cả các projects. Nếu bạn ko sử dụng --global thì settings sẽ chỉ dùng cho riêng project đó.
Giúp Git bỏ qua file modes
cd project/ git config core.filemode false
Câu lệnh trên hữu dụng khi chúng ta không cần quan tâm đến quyền truy cập files (ví dụ như khi sử dụng Windows).
Liệt kê những settings đang sử dụng
git config --list
Khởi tạo Git repo cho code có sẵn
cd existing-project/ git init
Clone một remote repo
git clone https://github.com/user/repository.git
Câu lệnh trên sẽ tạo một thư mục mới có tên giống trên của repo.
Clone một remote repo tại thư mục hiện tại
git clone https://github.com/user/repository.git .
Xem thông tin trợ giúp cho một câu lệnh git
git help clone
Update và merge branch hiện tại với một remote repo
cd repo/ git pull origin master
với origin là remote repo, master là remote branch.
Nếu bạn không muốn merge những thay đổi của bạn, hãy sử dụng git fetch
Liệt kê các remote urls
git remote -v
Thay đổi origin url
git remote set-url origin https://github.com/repo.git
Thêm remote repo
git remote add remote-name https://github.com/user/repo.git
Xem thay đổi (chưa đc add) của những file hiện tại
git diff
Xem thay đổi (đã được add, chưa commit)
git diff --cached
Xem thay đổi giữa local mà master
git diff origin/master
Xem thay đổi giữa hai commits
git diff COMMIT1_ID COMMIT2_ID
Xem những files thay đổi giữa hai commits
git diff --name-only COMMIT1_ID COMMIT2_ID
Xem những files thay đổi tại một commit bất kỳ
git diff-tree -no-commit-id --name-only -r COMMIT_ID
hoặc
git show --pretty="format:" --name-only COMMIT_ID
Xem thay đổi trước khi push
git diff --cached origin/master
Xem thông tin cụ thể của một commit
git show COMMIT_ID
Kiểm tra status của working tree
git status
Tạo vài thay đổi, rồi commit
git add changed_file.txt git add folder-with-changed-files/ git commit -m "Commiting changes"
Đổi tên/Di chuyển/Xoá files
git rm removeme.txt tmp/crap.txt git mv file oldname.txt file_newname.txt git commit -m "deleteing 2 files, renaming 1"
Đổi message của commit cuối
git commit --amend -m "New commit mesage"
Push local commits sang nhánh remote
git push origin master
Xem commit history
git log
Xem commit history cho hai commits gần nhất
git log -2
Xem commit history cho hai commits gần nhất, bao gồm cả thay đổi
git log -p -2
Xem commit history dưới dạng một dòng
git log --pretty=oneline
Revert một commit rồi push
git revert COMMIT_ID git push origin master
Revert đến thời điểm trước một commit
git reset COMMIT_ID git reset --soft HEAD@{1} git commit -m "Revert to COMMIT_ID" git reset --hard
Undo commit gần nhất, vẫn giữ thay đổi ở local
git reset --soft HEAD~1
Undo commit gần nhất, không giữ thay đổi ở local
git reset --hard HEAD~1
Undo commit gần nhất, vẫn giữ thay đổi ở index
git reset --mixed HEAD~1
hoặc
git reset HEAD~1
Undo commits chưa push
git reset origin/master
Reset về trạng thái của remote
git fetch origin git reset --hard origin/master
Xem các nhánh local
git branch
Xem tất cả các nhánh
git branch -a
Tạo một patch
git diff > patch-issue-1.patch
Thêm một file rồi tạo patch
git add newfile git diff --staged > patch-issue-2.patch
Thêm một file, thay đổi rồi tạo patch
git add newfile git diff HEAD > patch-issue-2.patch
Tạo patch từ một commit
git format-patch COMMIT_ID
Tạo patch từ hai commit cuối
git format-patch HEAD~2
Tạo patch từ tất cả những commits chưa push
git format-patch origin/master
Tạo patch chứa dữ liệu nhị phân
git format-patch --binary --full-index origin/master
Apply một patch
git apply -v patch-name.patch
Apply một patch được tạo bằng format-patch
git am patch1.patch
Tạo một tag
git tag 7.x-1.3
Push một tag
git push origin 7.x-1.3
Tạo một nhánh
git checkout master git branch new-branch-name
Lưu ý với hai câu lệnh trên thì chúng ta chưa chuyển sang nhánh mới, mà vẫn ở nhánh master. Phải sử dụng thêm git checkout new-branch-name để chuyển nhánh.
Ngoài ra có thể tạo nhánh mới và chuyển sang luôn bằng 1 câu git checkout -b new-branch-name
Chuyển nhánh
git checkout new-branch-name
Xem commit history so với branch hiện tại
git cherry -v master
master ở đây là branch mà bạn muốn so sánh
Merge commit từ branch khác
git checkout master git merge branch-name
Ở đây chúng ta merge các commits của branch-name vào master.
Merge branch mà không commit
git merge branch-name --no-commit --no-ff
Xem thay đổi giữa state hiện tại và một branch
git diff branch-name
Xem thay đổi trong một file, giữa state hiện tại và một branch
git diff branch-name path/to/file
Xoá branch
git branch -d branch-name
Push lên một branch
git push origin branch-name
Lấy tất cả các branches
git fetch orgin
Lấy thư mục root
git rev-parse --show-toplevel
Xoá các file bị xoá ở local trên repo
git rm $(git ls-files --deleted)
Xoá toàn bộ các files chưa đc track
git clean -f
xoá cả folder:
git clean -f -d
xem các file trước khi xoá:
git clean -n -f -d
Unstage các files
git reset HEAD file.txt
Xem tag gần nhất
git describe --tags `git rev-list --tag --max-count=1`
Liệt kê các nhánh theo trình tự sử dụng gần nhất
git for-each-ref --sort=-committerdate refs/heads/ | head
Tar cả project, ngoại trừ thư mục .git
cd .. tar cJf project.tar.xz project/ --exclude-vcs
Tar tất cả các files bị thay đổi ở local
git diff --name-only | xargs tar -cf project.tar -T -
Tìm conflict
grep -H -r "<<<" * grep -H -r ">>>" * grep -H -r '^=======$' *
Apply một patch không sử dụng git
patch < file.patch
Source: The most useful git commands