07/09/2018, 15:11
Thao khảo Audio và Video trong HTML
DOM HTML5 có các phương pháp, thuộc tính và sự kiện cho các phần tử <audio> và <video>. Các phương pháp, thuộc tính và sự kiện này cho phép bạn thao tác phần tử <audio> và <video> sử dụng JavaScript. Các phương thức Audio/Video Phương ...
DOM HTML5 có các phương pháp, thuộc tính và sự kiện cho các phần tử <audio> và <video>. Các phương pháp, thuộc tính và sự kiện này cho phép bạn thao tác phần tử <audio> và <video> sử dụng JavaScript.
Các phương thức Audio/Video
Phương thức | Mô tả |
---|---|
addTextTrack() | thêm một đoạn văn bản mới vào audio / video |
canPlayType() | kiểm tra xem trình duyệt có thể phát được loại âm thanh / video được chỉ định hay khôn |
load() | tải lại phần tử audio / video |
play() | bắt đầu phát audio / video |
pause() | Tạm ngưng audio / video |
Các thuộc tính Audio/Video
Thuộc tính | Mô tả |
---|---|
audioTracks | trả về đối tượng AudioTrackList đại diện cho các bản nhạc sẵn có |
autoplay | thiết lập hoặc trả về liệu audio/video có bắt đầu phát ngay khi nó được tải |
buffered | trả về đối tượng TimeRanges đại diện cho các phần đệm của audio/video |
controller | trả về đối tượng MediaController đại diện cho trình điều khiển của audio/video |
controls | thiết lập hoặc trả về liệu audio/video có hiển thị các điều khiển (như phát / tạm dừng …) |
crossOrigin | thiết lập hoặc trả về cài đặt CORS của audio/video |
currentSrc | trả về URL của audio/video hiện tại |
currentTime | cài đặt hoặc trả về vị trí phát hiện tại audio/video (tính bằng giây) |
defaultMuted | đặt hoặc trả về liệu audio/video có bị tắt tiếng theo mặc định |
defaultPlaybackRate | đặt hoặc trả về tốc độ mặc định của phát lại audio/video |
duration | trả về độ dài của audio/video hiện tại (tính bằng giây) |
ended | trả về cho dù phát lại audio/video đã kết thúc hay không |
error | trả về đối tượng MediaError đại diện cho trạng thái lỗi của audio/video |
loop | đặt hoặc trả về liệu audio/video có nên bắt đầu lại khi hoàn tất |
mediaGroup | đặt hoặc trả về nhóm audio/video thuộc về (được sử dụng để liên kết nhiều yếu tố audio/video) |
muted | thiết lập hoặc trả về liệu audio/video có bị tắt tiếng hay không |
networkState | trả về trạng thái mạng hiện tại của audio/video |
paused | trả về liệu audio/video có bị tạm dừng hay không |
playbackRate | thiết lập hoặc trả về tốc độ phát lại audio/video |
played | trả về đối tượng timeranges đại diện cho các phần đã phát của audio/video |
preload | thiết lập hoặc trả về liệu audio/video có được tải khi tải trang |
readyState | trả về trạng thái sẵn sàng hiện tại của audio/video |
seekable | trả về đối tượng timeranges đại diện cho các phần tìm kiếm của audio/video |
seeking | trả về cho dù người dùng hiện đang tìm kiếm trong audio/video |
src | thiết lập hoặc trả về nguồn hiện tại của phần tử audio/video |
startDate | trả về một đối tượng date đại diện cho thời gian hiện tại offset |
textTracks | trả về đối tượng texttracklist đại diện cho các bài hát có sẵn |
videoTracks | trả về đối tượng videotracklist đại diện cho các tuyến đường video có sẵn |
volume | cài đặt hoặc trả về âm lượng của audio/video |
Các sự kiện Audio/Video
Sự kiện | Mô tả |
---|---|
abort | kích hoạt khi tải audio/video bị hủy |
canplay | kích hoạt khi trình duyệt có thể bắt đầu phát audio/video |
canplaythrough | kích hoạt khi trình duyệt có thể phát qua audio/video mà không cần dừng lại để load |
durationchange | kích hoạt khi thời lượng audio/video bị thay đổi |
emptied | kích hoạt khi danh sách phát hiện tại trống |
ended | kích hoạt khi danh sách phát hiện tại kết thúc |
error | kích hoạt khi xảy ra lỗi khi tải audio/video |
loadeddata | kích hoạt khi trình duyệt đã tải khung hiện tại của audio/video |
loadedmetadata | kích hoạt khi trình duyệt đã tải siêu dữ liệu cho audio/video |
loadstart | kích hoạt khi trình duyệt bắt đầu tìm kiếm audio/video |
pause | kích hoạt khi audio/video bị tạm dừng |
play | kích hoạt khi audio/video đã được khởi động hoặc không còn bị tạm dừng nữa |
playing | kích hoạt khi audio/video đang phát sau khi bị tạm dừng hoặc dừng lại để load |
progress | kích hoạt khi trình duyệt đang tải xuống audio/video |
ratechange | kích hoạt khi tốc độ phát của audio/video bị thay đổi |
seeked | kích hoạt khi người dùng di chuyển / bỏ qua một vị trí mới trong audio/video |
seeking | kích hoạt khi người dùng bắt đầu di chuyển / bỏ qua đến vị trí mới trong audio/video |
stalled | kích hoạt khi trình duyệt cố gắng lấy dữ liệu phương tiện, nhưng không có dữ liệu |
suspend | kích hoạt khi trình duyệt cố ý không nhận dữ liệu phương tiện |
timeupdate | kích hoạt khi vị trí phát hiện tại đã thay đổi |
volumechange | kích hoạt khi âm lượng đã được thay đổi |
waiting | kích hoạt khi video dừng lại vì cần load cho frame kế tiếp |
Tham khảo thêm các khóa học lập trình web từ Front-end đến Back-end do trực tiếp giảng viên quốc tế trường FPT Arena giảng dạy giúp bạn thành thạo kỹ năng lập trình web từ CƠ BẢN – NÂNG CAO với giá chỉ từ 290,000đ:
- Học lập trình front-end cơ bản với bootstrap 4/html5/css3
- Học lập trình front-end nâng cao qua Project thực tế
- Học thiết kế web với Photoshop, CSS theo kiểu SASS
- Học cách sử dụng Git_hub cho lập trình viên
- Học lập trình Back-end PHP theo mô hình MVC cơ bản
- Học lập trình Back-end PHP theo mô hình MVC nâng cao
- Học lập trình Cơ sở dữ liệu với AngularJS
- Học lập trình theme wordpress. Làm ra mọi website hoàn chỉnh với wordpress
- Combo lập trình front-end từ cơ bản – nâng cao
- Combo lập trình back-end từ cơ bản đến nâng cao
- Combo lập trình web với word press từ A-Z