18/08/2018, 11:22
Toán tử PHP
Toán tử số học PHP Toán tử gán PHP Toán tử so sánh PHP Toán tử tăng / giảm PHP Toán tử logic PHP Toán tử chuỗi PHP Toán tử số học PHP Là dạng các phép toán cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/), lấy số dư của phép chia (%), phép lũy thừa (**). Toán tử Ví dụ Mô tả ...
- Toán tử số học PHP
- Toán tử gán PHP
- Toán tử so sánh PHP
- Toán tử tăng / giảm PHP
- Toán tử logic PHP
- Toán tử chuỗi PHP
Toán tử số học PHP
- Là dạng các phép toán cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/), lấy số dư của phép chia (%), phép lũy thừa (**).
Toán tử | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
+ | $x + $y | Phép cộng |
- | $x - $y | Phép trừ |
* | $x * $y | Phép nhân |
/ | $x / $y | Phép chia |
% | $x % $y | Lấy số dư phép chia |
** | $x ** $y | Phép lũy thừa |
Php viết
<?php $x = 5; $y = 2; echo $x + $y; // 7 echo "<br>"; echo $x - $y; // 3 echo "<br>"; echo $x * $y; // 10 echo "<br>"; echo $x / $y; // 2.5 echo "<br>"; echo $x % $y; // 1 echo "<br>"; echo $x ** $y; // 25 ?>
7
3
10
2.5
1
25
3
10
2.5
1
25
Toán tử gán PHP
- Toán tử gán là cách định nghĩa lại giá trị của giá trị bên trái bằng biểu thức bên phải.
Phép gán | Diễn giải | Mô tả |
---|---|---|
$x = A | $x = A | Phép gán bằng |
$x += A | $x = $x + A | Phép gán cộng |
$x -= A | $x = $x - A | Phép gán trừ |
$x *= A | $x = $x * A | Phép gán nhân |
$x /= A | $x = $x / A | Phép gán chia |
$x %= A | $x = $x % A | Phép gán số dư |
PHÉP GÁN BẰNG
<?php $x = 50; echo $x; ?>
50
PHÉP GÁN CỘNG
<?php $x = 50; echo $x += 20; ?>
70
PHÉP GÁN TRỪ
<?php $x = 50; echo $x -= 20; ?>
30
PHÉP GÁN NHÂN
<?php $x = 50; echo $x *= 2; ?>
100
PHÉP GÁN CHIA
<?php $x = 50; echo $x /= 2; ?>
25
PHÉP GÁN SỐ DƯ
<?php $x = 50; echo $x %= 3; ?>
2
Toán tử so sánh PHP
- Toán tử so sánh là toán tử dùng để so sánh 2 giá trị, giá trị có thể là số hoặc chuỗi.
Toán tử | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
== | $x == $y | So sánh bằng, trả về true nếu $x bằng $y |
=== | $x === $y | So sánh loại và giá trị, trả về true nếu $x cùng loại và cùng giá trị với $y |
!= | $x != $y | So sánh không bằng, trả về true nếu $x không bằng $y |
<> | $x <> $y | So sánh không bằng, trả về true nếu $x không bằng $y |
!== | $x !== $y | So sánh không cùng loại, trả về true nếu $x không cùng loại với $y |
> | $x > $y | So sánh lớn hơn, trả về true nếu $x lớn hơn $y |
< | $x < $y | So sánh bé hơn, trả về true nếu $x bé hơn $y |
>= | $x >= $y | So sánh lớn hơn hoặc bằng, trả về true nếu $x lớn hơn hoặc bằng $y |
<= | $x <= $y | So sánh bé hơn hoặc bằng, trả về true nếu $x bé hơn hoặc bằng $y |
SO SÁNH BẰNG
<?php $x = 50; $y = 20; var_dump($x == $y); ?>
bool(false)
SO SÁNH LOẠI VÀ GIÁ TRỊ
<?php $x = 50; $y = "50"; var_dump($x === $y); ?>
bool(false)
SO SÁNH KHÔNG BẰNG
<?php $x = 50; $y = 20; var_dump($x != $y); ?>
bool(true)
SO SÁNH KHÔNG BẰNG
<?php $x = 50; $y = 20; var_dump($x <> $y); ?>
bool(true)
SO SÁNH KHÔNG CÙNG LOẠI
<?php $x = 50; $y = "Hello!"; var_dump($x !== $y); ?>
bool(true)
SO SÁNH LỚN HƠN
<?php $x = 50; $y = 40; var_dump($x > $y); ?>
bool(true)
SO SÁNH NHỎ HƠN
<?php $x = 50; $y = 40; var_dump($x < $y); ?>
bool(false)
SO SÁNH LỚN HƠN HOẶC BẰNG
<?php $x = 50; $y = 40; var_dump($x >= $y); ?>
bool(true)
SO SÁNH NHỎ HƠN HOẶC BẰNG
<?php $x = 50; $y = 40; var_dump($x <= $y); ?>
bool(false)
Toán tử tăng / giảm PHP
- Toán tử tăng, giảm là toán tử dùng để tăng hoặc giảm giá trị.
Toán tử | Mô tả |
---|---|
++$x | Tăng $x lên 1, sau đó trả về giá trị $x |
$x++ | Trả về giá trị x, sau đó tăng $x lên 1 |
--$x | Giảm $x lên 1, sau đó trả về giá trị $x |
$x-- | Trả về giá trị x, sau đó giảm $x lên 1 |
++$x
<?php $x = 5; echo ++$x; ?>
6
$x++
<?php $x = 5; echo $x++; ?>
5
--$x
<?php $x = 5; echo --$x; ?>
4
$x--
<?php $x = 5; echo $x--; ?>
5
Toán tử logic PHP
- Toán tử logic được dùng để kết hợp điều kiện trong câu lệnh điều kiện.
Toán tử | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
and | $x and $y | Trả về giá trị true nếu cả $x và $y đều đúng |
&& | $x && $y | Trả về giá trị true nếu cả $x và $y đều đúng |
or | $x or $y | Trả về giá trị true nếu cả $x hoặc $y đều đúng |
|| | $x || $y | Trả về giá trị true nếu cả $x hoặc $y đều đúng |
xor | $x xor $y | Trả về giá trị true nếu một trong hai $x hoặc $y đúng, nhưng không phải cả 2 đều đúng |
! | !$x | Trả về giá trị true nếu $x không đúng |
++$x
<?php $x = 5; echo ++$x; ?>
6
$x++
<?php $x = 5; echo $x++; ?>
5
--$x
<?php $x = 5; echo --$x; ?>
4
$x--
<?php $x = 5; echo $x--; ?>
5
Toán tử chuỗi PHP
- Toán tử chuỗi được dùng hỗ trợ thêm cho chuỗi.
Toán tử | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
. | $string1.$string2 | Nối chuỗi $string1 và $string2 |
.= | $string1.=$string2 | Gắn chuỗi $string2 vào $string1 |
Nối chuỗi
<?php $string1 = "Hello"; $string2 = "World!"; echo $string1." ".$string2; ?>
Hello World!
Gắn chuỗi
<?php $string1 = "Hello"; $string2 = "World!"; echo $string1.=$string2; ?>
HelloWorld!
Kiểu dữ liệu trong php
Câu lệnh điều kiện if else