Hàm gmmktime() trong PHP - PHP Function
Code echo date_default_timezone_get() .": ". mktime(10,10,10,02,02,2014) ." <br />"; echo "GMT: " . gmmktime(10,10,10,02,02,2014);
Hàm gmmktime() sẽ lấy timestamp của một thời điểm nào đó. Tuy nhiên, khác với mktime() hàm gmmktime() sẽ lấy timestamp ở múi giờ số 0( GMT).
Cú pháp
Cú pháp: gmmktime( $hour, $minute, $second, $month, $day, $year);
Trong đó:
$hourlà tham số chỉ giờ.$minutelà tham số chỉ phút.$secondlà tham số chỉ số giây.$monthlà tham số chỉ tháng.$daylà tham số chỉ ngày.$yearlà tham số chi năm.
Lưu ý:
các tham số truyền vào là thời gian tại một timezone nào đó.
Kết quả trả về
Hàm sẽ trả về timestamp của thời điểm đó tại múi giờ số 0. Kết quả của hàm gmmktime() và mktime() sẽ chênh lệch nhau đúng bằng múi giờ của timezone mặc định của hệ thống tính bằng giây.
Ví dụ
Ví dụ đơn giản về hàm gmmktime():
echo date_default_timezone_get() .": ". mktime(10,10,10,02,02,2014) ." <br />"; echo "GMT: " . gmmktime(10,10,10,02,02,2014);
Asia/Ho_Chi_Minh: 1391310610 GMT: 1391335810
Tham khảo: php.net
Nguồn: Zaidap.com.net