Hàm usort() trong PHP - PHP Function
Code function cmp($a, $b) { if ($a == $b) { return 1; } return ($a > $b) ? 1 : -1; } $a = array( 3, 2, 5, 3, 1 ); usort($a, "cmp"); foreach ($a as $key => $value) { echo "$key: $value<br />"; } Kết ...
Hàm usort()
dùng để sặp xếp một mảng dựa vào hàm so sánh do người dùng định nghĩa. hàm so sánh này sẽ quyết định có đổi vị trí giữa hai phần tử hay không. Nếu hàm so sánh trả về TRUE thì hai phần tử đổi vị trí, ngược lại sẽ giữ nguyên vị trí.
Cú pháp
Cú pháp: usort ( $array , $value_compare_func );
Trong đó:
$array
là mảng cần được sắp xếp.$value_compare_func
là hàm so sánh.
Hàm usort()
sẽ trả về TRUE nếu sắp xếp thành công và FALSE nếu thất bại.
Hàm so sánh là gì?
Theo mặc định hàm so sánh sẽ có hai tham số truyền vào, hai tham số này chính là hai phần tử liền kề nhau dùng để hoán đổi vị trí lúc sắp xếp.
Ví dụ: Giả sử bạn có một mảng gồm 4 phần tử 1, 2 ,3, 4 thì lúc này các cặp phần tử cần sắp xếp sẽ là (1,2) (2,3)(3,4).
Ví dụ
function cmp($a, $b) { if ($a == $b) { return 1; } return ($a > $b) ? 1 : -1; } $a = array( 3, 2, 5, 3, 1 ); usort($a, "cmp"); foreach ($a as $key => $value) { echo "$key: $value<br />"; }
0: 1 1: 2 2: 3 3: 3 4: 5
function cmp($a, $b) { return strcmp($a, $b); } $subject[0] = "php"; $subject[1] = "java"; $subject[2] = "css"; usort($subject, "cmp"); foreach ($subject as $key => $value) { echo "$subject[$key]: " . $value . "<br />"; }
$subject[0]: css $subject[1]: java $subject[2]: php
Trên đây là định nghĩa và cách sử dụng của hàm usort()
,
Tham khảo: php.net.
Nguồn: Zaidap.com.net