Tìm hiểu về Docker. (phần 2)
Mở đầu Phần trước: Cơ bản chúng ta đã hiểu về Docker cũng như các khái niệm khi sử dụng Docker, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về: Docker Hub là gì? Làm thế nào để tạo một Docker Image trên Docker Hub? Câu lệnh thường dùng khi thao tác với Docker Image. Câu lệnh thường dùng khi thao ...
Mở đầu
Phần trước: Cơ bản chúng ta đã hiểu về Docker cũng như các khái niệm khi sử dụng Docker, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về:
- Docker Hub là gì? Làm thế nào để tạo một Docker Image trên Docker Hub?
- Câu lệnh thường dùng khi thao tác với Docker Image.
- Câu lệnh thường dùng khi thao tác với Docker Container
Docker Hub là gì? Làm thế nào để tạo một Docker Image trên Docker Hub?
Docker Hub là dịch vụ đăng ký dựa trên đám mây cho phép bạn liên kết đến các kho lưu trữ image, tạo image và kiểm tra chúng và liên kết đến Docker Cloud để bạn có thể triển khai các image tới máy chủ của mình.
Làm thế nào để tạo một Docker Image trên Docker Hub?
Để tạo 1 'Docker Image` trên Docker Hub, chúng ta cầ thực hiện các bước sau:
- Đăng nhập vào https://hub.docker.com/.
- Chọn Create Repository.
- Chọn tên và mô tả cho respository, và nhấn Create.
- Đăng nhập Docker Hub từ command line:
$ sudo docker login --username=<your_docker_hub_username> Password: Login Succeeded
- Kiểm tra ID của image cần sử dụng:
$ sudo docker images REPOSITORY TAG IMAGE ID CREATED SIZE docker-image 1.0 3ec2d62926bb 3 days ago 159MB ubuntu latest 0458a4468cbc 5 weeks ago 112MB hello-world latest f2a91732366c 3 months ago 1.85kB
Nếu image chưa được gắn tag, hãy gắn tag cho nó bằng lệnh: docker tag <image_id> <your_hub_username>/<your_repository>:<tag>
Ví dụ mình gắn tag cho image có ID là 3ec2d62926bb như sau:
$ sudo docker tag 3ec2d62926bb daothaison/docker-image:1.0
- Sau đó bạn sử dụng lệnh docker push <your_hub_username>/<your_repository> để đưa image lên trên Docker Hub.
$ sudo docker push daothaison/docker-image The push refers to repository [docker.io/daothaison/docker-image] 8f8b542e30fc: Pushed 2e1aa9b15eff: Pushed 6f4ce6b88849: Mounted from library/ubuntu 92914665e7f6: Mounted from library/ubuntu c98ef191df4b: Mounted from library/ubuntu 9c7183e0ea88: Mounted from library/ubuntu ff986b10a018: Mounted from library/ubuntu 1.0: digest: sha256:3f388253b3ccf58556d187799244aa7516f8e38b913353a6b8a796e6ba5e7715 size: 1780
Câu lệnh thường dùng khi thao tác với Docker Image
- docker images: Liệt kê các image
- docker image build: Build image từ file Dockerfile.
- docker image history: Hiện thị lịch sử của image.
- docker image import: Import nội dung từ tarball để tạo ra filesystem của image.
- docker image inspect: Hiển thị thông tin chi tiết của một hoặc nhiều image.
- docker image load: Nạp image từ file *.tar hoặc STDIN.
- docker image prune: Xóa các image không sử dụng.
- docker image pull: Pull một image hoặc repository từ Docker HUB đăng ký.
- docker image push: Đẩy image, repository lên Docker HUB.
- docker image save: Lưu một hoặc nhiều image vào file *.tar.
- docker image tag: Gắn tag cho TARGET_IMAGE tương ứng với SOURCE_IMAGE.
Câu lệnh thường dùng khi thao tác với Docker Container.
- docker container commit: Tạo image mới từ những thay đổi của container.
- docker container create: Tạo container mới.
- docker container exec: Chạy các command khi container đang hoạt động.
- docker container kill: Chấm dứt hoạt động của một hoặc nhiều container.
- docker container pause: Tạm dừng tất cả tiến trình bên trong một hoặc nhiều container.
- docker container run: Chạy các command trong một container mới.
- docker container start: Chạy một container hoặc nhiều container đã dừng.
- docker container rename: Đổi tên container.
- docker container restart: Khởi động lại một hoặc nhiề u container.
Bên trên là các câu lệnh thường dùng khi thao tác với Docker Container, ngoài ra còn nhiều câu lệnh khác, mọi người có thể tham khảo tại đây.
Tạm kết
Trong phần 2 này cơ bản chúng ta đã hiểu về Docker HUB (create, push, pull images) cũng như biết thêm các lệnh thường dùng để thao tác docker image, docker container. Rất mong được sự góp ý , hẹn gặp mọi người ở các phần sau.