30/08/2019, 10:47

Tìm hiểu về json_encode và json_decode trong PHP

Người viết: Thuy Coi Trong PHP người ta sử dụng hàm số để convert data thành định dạng JSON và để decode định dạng JSON. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về json_encode và json_decode trong PHP nhé. JSON là gì Trước hết phải biết JSON là gì . ...

json_encode và json_decode trong PHP

Người viết: Thuy Coi

Trong PHP người ta sử dụng hàm số để convert data thành định dạng JSON và để decode định dạng JSON. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về json_encode và json_decode trong PHP nhé.

JSON là gì

Trước hết phải biết JSON là gì.

JSON là viết tắt của cụm từ “JavaScript Object Notation”, là cách thức để mô tả object trong xử lý của java script.

  Package-lock.json và những điều có thể bạn chưa biết
  JSON Web Token: Vấn đề xác thực REST API với JWT

json_encode là gì?

Để conver giá trị chỉ định thành định dạng JSON, người ta sử dụng hàm số json_encode.

Cách viết

Hàm số json_encode được viết như sau:

Argument

  • Biến thứ nhất value: Giá trị encode. Chỉ định string hoặc array để convert sang định dạng JSONCó thể chỉ định giá trị tùy ý khác với định dạng resource Tất cả data dạng chuỗi phải encoding bằng UTF-8.
  • Biến thứ 2 options: Set được việc sẽ convert theo định dạng như thế nào và có thể chỉ định được constant bằng các option. JSON_HEX_QUOT, JSON_HEX_TAG, JSON_HEX_AMP, JSON_HEX_APOS, JSON_NUMERIC_CHECK, JSON_PRETTY_PRINT, JSON_UNESCAPED_SLASHES, JSON_FORCE_OBJECT, JSON_PRESERVE_ZERO_FRACTION, JSON_UNESCAPED_UNICODE, JSON_PARTIAL_OUTPUT_ON_ERROR.
  • Biến thứ 3 depth: Chỉ định được max depth bằng số nguyên.

Giá trị trả về

Hàm json_encode trả về giá trị đã encode JSON, trường hợp xử lý lỗi sẽ trả về FALSE.

Lưu ý: Tất cả các string data convert phải được encode thành encoding UTR-8.

Cách sử dụng json_encode

Sử dụng hàm json_encode để convert giá trị string chỉ định thành định dạng JSON.

Sample program

Ví dụ 1 json_encode():

Kết quả output của ví dụ trên sẽ như sau:

Ví dụ 2 json_encode() , ví dụ hiển thị vài option đang sử dụng:

Kết quả output của ví dụ trên sẽ như sau:

Ví dụ 3 JSON_NUMERIC_CHECK option:

Kết quả output của ví dụ trên sẽ như sau:

Ví dụ 4 về sequential and nonsequential sequences:

Kết quả output của ví dụ trên sẽ như sau:

Ví dụ 5 JSON_PRESERVE_ZERO_FRACTION option:

Kết quả output của ví dụ trên sẽ như sau: