- 1 Cài đặt phần mềm cần thiết cho học lập trình web
- 2 Tự Học HTML Cơ Bản Online Miễn Phí Từ A đến Z
- 3 Seo website dành cho dân IT
- 4 REACT NATIVE
- 5 sdfdsf
- 6 Lập trình di động với React Native
- 7 Vue.js
- 8 Kiếm thức cơ bản HTML CSS
- 9 So sánh count() và sizeof() 2 phần tử đếm mảng
- 10 Toán tử và biểu thức của php
array.indexOf() trong Javascript
Hàm indexOf sẽ tìm kiếm một phần tử trong mảng dựa vào giá trị của phần tử, hàm sẽ trả về vị trị( khóa) của phần tử nếu tìm thấy và trả về -1 nếu không tìm thấy. Việc tìm kiếm sẽ bắt đầu từ vị trí xác định, nếu không truyền vào thì mặc định sẽ tìm từ đầu. Nếu có nhiều hơn một phần tử được ...
array.every() trong Javascript
Hàm every có chức sử dụng tất cả các phần tử của mảng để kiểm tra hoặc thực hiện một chức năng nào đó. Thực chất hàm every có tác dụng gần giống với việc sử dụng vòng lặp để lặp qua tất cả các phần tử của mảng. Mỗi phương thức xử lý trong hàm every sẽ thực hiện một lần với lần lượt tất cả ...
array_diff_assoc() trong php
# Description Hàm array_diff_assoc() trong php có tác dụng lấy ra các phần tử ở mảng thứ nhất không nằm ở tất cả các mảng còn lại. Ví dụ giá trị 'code24h.com' chỉ có ở mảng B mà không có ở mảng A thì nó được lấy. # Parameters Cú pháp : array array_diff_assoc ( array $array1 ...
count() trong php
Hàm count() sẽ đếm số phần tử trong mảng. Hàm sẽ trả về số nguyên là số phần tử trong mảng. Cú pháp Cú pháp : count($array); Trong đó : $array là mảng cần đếm. Ví dụ Code $array = array( 'php', 'java', ...
array_pop() trong php
Hàm array_pop() sẽ loại bỏ phần tử cuối cùng của mảng truyền vào. trả về phần tử bị loại bỏ. Cú pháp Cú pháp : array_pop($array); Trong đó : $array là mảng dữ liệu truyền vào. Ví dụ Code $array = array( "css", "html", " ...
array_slice() trong php
Hàm array_slice() cắt bỏ phần tử của mảng, giữ lại những phần tử được chọn. Cú pháp Cú pháp : array_slice($array, $offset [, $lenght, $reoder]); Trong đó : $array là mảng dữ liệu truyền vào. $offset là vị trí của phần tử đầu tiên được giữ lại. Các phần tử trong dấu [ ...
array_reverse() trong php
Hàm array_reverse() sẽ đảo ngược các phần tử trong mảng. Phần tử đầu tiên trở thành phần tử cuối cùng, phần tử thứ 2 thành phần tử kế cuối ... phần tử cuối cùng thành phần tử đầu tiên. Cú pháp Cú pháp : array_reverse($array [,$boolean]); Trong đó : $array là mảng dữ liệu ...
uasort() trong php
Hàm uasort() dùng để sắp xếp một mảng dựa vào hàm so sánh do người dùng định nghĩa. hàm so sánh này sẽ so sánh hai giá trị(value) của hai phần tử liền kề và quyết định có đổi vị trí giữa hai phần tử hay không. Nếu hàm so sánh trả về TRUE thì hai phần tử đổi vị trí, ngược lại sẽ giữ nguyên vị ...
natsort() trong php
Hàm natsort() trong php dùng để sắp xếp các phần tử trong mảng. Các phần tử sẽ được sắp xếp dựa theo giá trị của phần tử dựa vào trật tự alphabet. Cú pháp Cú pháp : natsort($arr) Trong đó : $arr là mảng cần sắp xếp. Ví dụ Code ...
array_uintesect() trong php
Hàm array_uintersect() sẽ tạo ra một mảng mới gốm các phần tử có giá trị giống nhau của 2 hay nhiều mảng truyền vào. Nếu khóa của các phần tử đó ở mỗi mảng là khác nhau thì khóa của phần tử ở mảng đầu tiên sẽ được sử dụng làm khóa ở mảng mới. Cú pháp Cú pháp : array_uintersect($array1, ...