- 1 Cài đặt phần mềm cần thiết cho học lập trình web
- 2 Tự Học HTML Cơ Bản Online Miễn Phí Từ A đến Z
- 3 Seo website dành cho dân IT
- 4 REACT NATIVE
- 5 sdfdsf
- 6 Lập trình di động với React Native
- 7 Vue.js
- 8 Kiếm thức cơ bản HTML CSS
- 9 So sánh count() và sizeof() 2 phần tử đếm mảng
- 10 Toán tử và biểu thức của php
[Wiki] Hàm DEFINE, DEFINED trong PHP
DEFINE Định nghĩa: dùng để khai báo hằng. Cú pháp: bool define ( string $name , mixed $value [, bool $case_insensitive = false ] ) Tham số: $name : tên của hằng. $value : giá trị của hằng. $case_insensitive : không phân biệt chữ hoa chữ thường thì là true, ngược lại là ...
[Wiki] Hàm DIE, EXIT trong PHP
DIE & EXIT Định nghĩa: cả hai hàm này đều dùng để dừng hệ thống lại không dịch nội dung PHP nữa và sẽ trả về thông báo. Cú pháp: void exit ([ string $status ] ) void die ([ string $status ] ) Tham số: $status nội dung lời nhắn trả về. Giá trị trả về: chuỗi $status . Ví ...
[Wiki] Biểu thức toán học trong PHP
* Bài này mình chụp bằng ảnh từ Blog của mình nhé. 001.png 702x326 11.8 KB screenshot-www concuamap com 2014-12-01 00-47-08.png 681x699 27.2 KB screenshot-www concuamap com 2014-12-01 00-47-44.png 684x560 23.3 KB
Tổng hợp - Open source project - Wiki posts - PHP
Danh sách các topic của dự án được cập nhật ở đây Định nghĩa [Wiki] Các kiểu dữ liệu và thuật ngữ cơ bản trong PHP [Wiki] Ghi chú trong PHP [Wiki] Biểu thức toán học trong PHP Tổng hợp bài viết Regular Expression trong PHP Lệnh cơ bản [Wiki] Câu lệnh IF, ELSE, ...
[Wiki] Hàm PRINT trong PHP
PRINT Định nghĩa: Dùng để in ra dữ liệu tương tự ECHO. Cú pháp: void print ( string $arg) Tham số: $arg chuỗi in ra. Giá trị trả về: luôn luôn là 1. Ví dụ: print "Xin chào các bạn"; print 'Xin chào các bạn'; print ("Xin chào các bạn"); print "Đây là đoạn văn có ...
[Wiki] Hàm ECHO trong PHP
ECHO Định nghĩa: Dùng để in ra một hay nhiều chuỗi. Cú pháp: void echo ( string $arg1 [, string $...] ) Tham số: $arg1 chuỗi in ra. … Giá trị trả về: không. Ví dụ: echo "Xin chào các bạn"; echo 'Xin chào các bạn'; echo ("Xin chào các bạn"); echo "Đây là đoạn ...
[Wiki] Câu lệnh INCLUDE, REQUIRE trong PHP
Định nghĩa: cả hai lệnh này đều có chức năng là chèn một tập tin PHP khác trên cùng máy chủ. Giúp ta tiết kiệm thời gian hơn khi sử dụng lại các nội dung, thư viện tự tạo trước đó. Phân biệt: Trong lúc thực thi nếu tập tin PHP mà chúng ta chèn vào phát sinh lỗi thì nếu ta dùng INCLUDE thì mã ...
[Wiki] Câu lệnh RETURN trong PHP
RETURN Định nghĩa: dùng để trả về kết quả. Cú pháp: return <dữ liệu trả về> Dữ liệu trả về có thể là hằng, biến, đối tượng, mảng hoặc dữ liệu trực tiếp hoặc không gì cả, khi đó chương trình sẽ thoát khỏi hàm chứa câu lệnh return . Ví dụ: a.php <?php echo 'Diễn đàn ...
[Wiki] Câu lệnh SWITCH trong PHP
SWITCH Định nghĩa: SWITCH được định nghĩa giống như IF, và dùng để tránh trường hợp ghi nhiều lần các lệnh IF, ELSEIF, ELSE. Cú pháp: có 2 cách switch(<biến hoặc đối tượng>) case <giá trị 1>: <câu lệnh 1> case <giá trị 2>: <câu lệnh ...
[Wiki] Câu lệnh FOREACH trong PHP
FOREACH Định nghĩa: FOREACH cũng là một câu lệnh vòng lặp trong PHP nhưng được sử dụng với mảng và đối tượng, nếu đưa vào một biến khác định dạng trên sẽ xảy ra lỗi. Cú pháp: FOREACH có 2 cách khai báo. foreach (<mảng hoặc đối tượng> as $value) <câu lệnh> foreach ...